- Từ điển Việt - Việt
Mắc lỡm
Động từ
bị lỡm
- bị mắc lỡm
Xem thêm các từ khác
-
Mắc lừa
Động từ (Khẩu ngữ) bị lừa, bị đánh lừa khôn ngoan thế mà vẫn bị mắc lừa -
Mắc míu
(Ít dùng) xem mắc mứu -
Mắc mưu
Động từ bị lừa, bị trúng mưu kế (của ai đó) bị mắc mưu kẻ gian -
Mắc mỏ
Tính từ (Phương ngữ) đắt đỏ giá cả mắc mỏ -
Mắc áo
Danh từ vật dùng để treo áo, mũ. -
Mắm cái
Danh từ tên gọi chung các loại mắm cá muối còn nguyên cả con. -
Mắm kem
Danh từ nước mắm cô đặc. -
Mắm muối
Danh từ mắm và muối (nói khái quát); cũng dùng để ví phần thêm vào câu chuyện kể cho đỡ nhạt nhẽo hoặc cho được đậm... -
Mắm nêm
Danh từ mắm thường có màu nâu sẫm, được làm bằng các loại cá nhỏ như cá cơm, cá nục, v.v. để cho thật ngấu mới... -
Mắm tép
Danh từ mắm làm bằng tép đồng, thường có màu đỏ. -
Mắm tôm
Danh từ mắm có màu nâu sẫm, làm bằng loại tôm biển nhỏ (gọi là moi) để thật ngấu, có mùi rất đặc biệt gắt như... -
Mắng chửi
Động từ như chửi mắng . -
Mắng nhiếc
Động từ mắng và nhiếc móc bằng những lời nặng nề làm cho phải nhục nhã, khổ tâm mắng nhiếc thậm tệ Đồng nghĩa... -
Mắt bồ câu
tả đôi mắt to tròn, đẹp và trong sáng như mắt chim bồ câu (của người phụ nữ). -
Mắt cá
Danh từ mấu tròn nhỏ lồi ra ở cổ chân, chỗ đầu dưới xương cẳng chân. -
Mắt cáo
Danh từ lỗ đan thưa lưới mắt cáo -
Mắt gió
Danh từ hệ thống, cơ cấu để dẫn gió vào lò luyện kim. -
Mắt hột
Danh từ bệnh đau mắt mãn tính, làm nổi hột ở kết mạc và giác mạc, gây ngứa, khó chịu. Đồng nghĩa : tracom -
Mắt kính
Danh từ miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, lắp vào kính đeo mắt hay vào một số dụng cụ bị vỡ mắt kính -
Mắt la mày lét
(Khẩu ngữ) tả bộ dạng lấm la lấm lét, không dám nhìn thẳng, vẻ vụng trộm, không đàng hoàng đi đâu cũng mắt la mày...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.