Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt trái

Danh từ

phần không được tốt đẹp và thường không được bộc lộ ra ngoài của người, vật, sự việc
mặt trái của cuộc sống
mặt trái của nền kinh tế thị trường

Xem thêm các từ khác

  • Mặt trái xoan

    tả khuôn mặt thon đẹp, như hình trái xoan.
  • Mặt tròn xoay

    Danh từ mặt tạo bởi một đường cong quay quanh một trục cố định.
  • Mặt trận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn 1.2 lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những...
  • Mặt trời

    Danh từ (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi...
  • Mặt trụ

    Danh từ mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố...
  • Mặt vuông chữ điền

    Danh từ khuôn mặt vuông vắn, cương nghị của người đàn ông (tựa như chữ điền 田 trong tiếng Hán). Đồng nghĩa : mặt...
  • Mặt đường

    Danh từ như mặt phố nhà mặt đường nên bán rất được giá
  • Mặt đất

    Danh từ bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống cỏ lan trên mặt đất phi thuyền đáp...
  • Mặt đối mặt

    ở tư thế đứng trước mặt nhau, thường là trong quan hệ đối địch mặt đối mặt với kẻ thù
  • Mặt ủ mày chau

    tả vẻ mặt buồn rầu, đau khổ \"Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần.\" (TKiều)
  • Mẹ ghẻ

    Danh từ như dì ghẻ cảnh mẹ ghẻ con chồng
  • Mẹ già

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ là vợ cả (thường là đã nhiều tuổi), trong quan hệ với con người vợ lẽ của...
  • Mẹ goá con côi

    cảnh người phụ nữ goá chồng một mình nuôi con dại, không nơi nương tựa.
  • Mẹ gà con vịt

    ví quan hệ mẹ con chỉ có tính hình thức, không cùng máu mủ ruột thịt, không có tình cảm thật sự (thường dùng để nói...
  • Mẹ hát con khen hay

    ví việc khen ngợi, tâng bốc một cách dễ dàng, không khách quan, do có quan hệ tình cảm riêng.
  • Mẹ kiếp

    (Thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình!
  • Mẹ kế

    Danh từ người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa...
  • Mẹ mìn

    Danh từ người đàn bà chuyên dụ dỗ, lừa phỉnh và bắt cóc trẻ con đem đi bán.
  • Mẹ tròn con vuông

    nói việc sinh đẻ dễ và bình yên, cả mẹ lẫn con đều mạnh khoẻ.
  • Mẹ đĩ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng ở nông thôn thời trước để gọi người đàn bà (còn trẻ) có con gái đầu lòng (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top