- Từ điển Việt - Việt
Mọn
Tính từ
nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún nhường)
- quà mọn
- xin bày chút ý kiến mọn
- Đồng nghĩa: nhỏ mọn
Xem thêm các từ khác
-
Mọng
Tính từ: căng đầy ra như có chứa nhiều nước ở bên trong (thường nói về quả cây hay một... -
Mọp
Động từ: ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ... -
Mọt
Danh từ: bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô, Tính... -
Mỏ
Danh từ: phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim,... -
Mỏi
có cảm giác gân cốt rão ra, thường do đã làm việc quá lâu và quá sức, như không vận động nổi nữa, viết mỏi cả tay... -
Mỏm
Danh từ: phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình, mỏm núi, mỏm đồi,... -
Mỏng
Tính từ: có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác, ở trạng... -
Mỏng manh
Tính từ: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng, như mong manh (ng1), mặc một chiếc... -
Mỏng môi
Tính từ: (khẩu ngữ) hay mách lẻo, hay nói trước những lời mà người khác chưa kịp nói (hàm... -
Mỏng mảnh
Tính từ: mỏng và kém độ bền chắc, kém sức chịu đựng trước những tác động bất lợi... -
Mố
Danh từ: công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu, công trình xây tựa vào nền... -
Mốc
Danh từ: tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt, Tính... -
Mối
Danh từ: bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần... -
Mống
Danh từ: đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời, Danh từ: mầm mới... -
Mốt
Danh từ: kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời... -
Mồ
Danh từ: mộ (thường dùng trong văn chương), nấm mồ, Đồng nghĩa : mả -
Mồ mả
Danh từ: nơi chôn cất người chết (nói khái quát), chăm sóc mồ mả tổ tiên -
Mồi
Danh từ: đồi mồi (nói tắt), Danh từ: thức ăn của các loài động... -
Mồm
Danh từ: (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng... -
Mồng
Danh từ: (phương ngữ) mào, Danh từ: từ đặt trước các danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.