- Từ điển Việt - Việt
Nút
Danh từ
vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín
- chai bị mất nút
- bật nút sâm banh
- dùng lá chuối khô làm nút
Động từ
đóng kín miệng chai lọ bằng nút
- nút miệng chai bằng lá chuối
- nút không chặt nên rượu bị hả
Danh từ
chỗ hai đầu dây buộc vào nhau
- gỡ nút thừng
- cởi nút dây
- buộc thắt nút
chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại
- nút giao thông
điểm trọng yếu
- nắm được cái nút của vấn đề
- điểm nút của câu chuyện
điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột
- vở kịch đang đến đoạn nút
- thắt nút câu chuyện
(Phương ngữ) khuy
- nút áo
núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện
- ấn nút điện
- bấm nút điều khiển
Danh từ
(Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật)
- tí nữa thì chết cả nút!
Động từ
(Phương ngữ) mút
- bé nút sữa
- ong nút mật hoa
Xem thêm các từ khác
-
Năm ba
Danh từ số lượng không nhiều nhưng cũng không ít, khoảng từ ba đến năm mua năm ba tờ báo nghỉ ngơi năm ba bữa cho lại... -
Năm bảy
Danh từ số lượng tương đối nhiều, khoảng từ năm đến bảy ốm mất năm bảy ngày \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng... -
Năm cha ba mẹ
(Thông tục) đủ thứ, đủ loại, không thuần nhất. -
Năm châu bốn biển
khắp mọi nơi trên thế giới bôn ba khắp năm châu bốn biển -
Năm cùng tháng tận
khoảng thời gian cuối của một năm, thường là năm âm lịch. -
Năm dương lịch
Danh từ khoảng thời gian bằng 365 ngày hoặc 366 ngày (nếu là năm nhuận), chia ra làm mười hai tháng, mỗi tháng có 30 hoặc... -
Năm học
Danh từ thời gian học ở trường, từ ngày khai giảng cho đến lúc nghỉ hè, đủ để học xong một lớp kết thúc một năm... -
Năm kia
Danh từ năm liền trước năm ngoái Tết năm kia ra trường từ năm kia -
Năm lần bảy lượt
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều lần, hết lần này đến lần khác năm lần bảy lượt mới chịu nhận lời Đồng nghĩa... -
Năm ngoái
Danh từ năm vừa qua, liền trước năm hiện tại chuyện xảy ra từ năm ngoái -
Năm tao bảy tiết
(Văn chương) như năm lần bảy lượt \"Nói ra chúng bạn cười chê, Năm tao bảy tiết đưa về làm dâu.\" (Cdao) -
Năm tháng
Danh từ khoảng thời gian dài, không xác định, thường là trong quá khứ trải qua nhiều năm tháng gian khổ nỗi đau đã chìm... -
Năm thê bảy thiếp
(Khẩu ngữ) có nhiều vợ (thường hàm ý chê). -
Năm thì mười hoạ
rất hiếm khi, thỉnh thoảng lắm (mới có hoặc xảy ra) năm thì mười hoạ mới gặp Đồng nghĩa : hoạ hoằn -
Năm tuổi
Danh từ năm âm lịch có tên trùng với hàng chi trong năm sinh của người nào đó, cho là năm dễ xảy ra tai hoạ, theo một quan... -
Năm xung tháng hạn
thời kì gặp nhiều rủi ro, tai hoạ, theo quan niệm về số mệnh. -
Năm ánh sáng
Danh từ đơn vị đo độ dài dùng trong thiên văn học, bằng đoạn đường mà ánh sáng đi được trong một năm, tức là khoảng... -
Năm âm lịch
Danh từ khoảng thời gian quy ước bằng mười hai tháng âm lịch, hoặc mười ba tháng nếu là năm nhuận, mỗi tháng có 29 ngày... -
Năn nỉ
Động từ nói khẩn khoản để nài xin năn nỉ mãi mới nhận lời nói bằng giọng năn nỉ Đồng nghĩa : nài nỉ, nằn nì -
Năng khiếu
Danh từ tổng thể nói chung những phẩm chất sẵn có của con người giúp người đó có thể hoàn thành tốt một loại hoạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.