- Từ điển Việt - Việt
Nảy nở
Động từ
sinh ra và phát triển
- sinh sôi nảy nở
- tình yêu nảy nở
Xem thêm các từ khác
-
Nấc
Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức... -
Nấm
Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh... -
Nấm mỡ
Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng... -
Nấp
Động từ: giấu mình vào nơi có vật che khuất để trốn, để được che chở, nấp sau lưng mẹ,... -
Nấu
Động từ: đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống, chế biến bằng cách đun,... -
Nấy
từ dùng để chỉ chính cái vừa nói đến trước đó, chứ không phải cái nào khác; người ấy, cái ấy, từ dùng để chỉ... -
Nầm
Danh từ: phần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v., miếng nầm, nầm dê -
Nầy
(phương ngữ, Ít dùng), xem này -
Nẩy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Động từ: bật thẳng lên cao khỏi... -
Nẩy nở
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy nở -
Nẩy sinh
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy sinh -
Nẫn
Tính từ: béo lẳn, tròn trịa, béo nẫn, người nẫn lên những thịt, Đồng nghĩa : lẳn, nây -
Nẫng
Động từ: (thông tục) lấy mất đi một cách nhanh gọn, nhẹ nhàng, bị kẻ gian nẫng mất cái... -
Nẫu
Tính từ: mềm nhũn đến mức như sắp rữa ra, chuối chín nẫu, rau luộc lâu nên nẫu, ruột gan... -
Nẫy
(phương ngữ, Ít dùng), xem nãy -
Nậm
Danh từ: bình nhỏ có bầu tròn, cổ dài, bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng rượu, nậm rượu -
Nậng
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nựng -
Nậu
Danh từ: (phương ngữ) đầu nậu (nói tắt), dân nậu gỗ, "mất chồng như nậu mất trâu (...)"... -
Nậy
Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), xem nạylớn, to :... -
Nắm
Động từ: co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối, bóp chặt lại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.