Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội thất

Danh từ

đồ đạc, các loại tiện nghi và cách bài trí, làm thành phía bên trong của một ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt với ngoại thất
mua sắm nội thất
trang trí nội thất

Xem thêm các từ khác

  • Nội thị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực bên trong thị xã; phân biệt với ngoại thị 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) hoạn quan hầu trong cung vua...
  • Nội tiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) nội tiết tố (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (tuyến của cơ thể) có chất được tiết ra ngấm...
  • Nội tiết tố

    Danh từ xem hormone
  • Nội trú

    Động từ (học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh...
  • Nội trị

    Danh từ (Từ cũ) như nội chính (ng1).
  • Nội trợ

    Động từ lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái, v.v. (nói khát quát)...
  • Nội tâm

    Danh từ tâm tư, tình cảm riêng của mỗi người (nói tổng quát) nội tâm của nhân vật vẻ đẹp nội tâm
  • Nội tình

    Danh từ tình hình, tình trạng bên trong (của một nước, một tổ chức, v.v.) nội tình sự việc
  • Nội tại

    Tính từ có ở ngay bên trong bản thân sự vật nguyên nhân nội tại mâu thuẫn nội tại
  • Nội tạng

    Danh từ (Ít dùng) các cơ quan nằm bên trong cơ thể như tim, phổi, gan, thận, v.v. tổn thương nội tạng
  • Nội tệ

    Danh từ tiền của một nước, trong quan hệ với người nước ấy; phân biệt với ngoại tệ đồng nội tệ thanh toán bằng...
  • Nội tộc

    Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
  • Nội vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước 1.2 cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp...
  • Nội y

    Danh từ (Kiểu cách) y phục mặc bên trong; quần áo lót.
  • Nội ô

    Danh từ (Ít dùng) nội thành; phân biệt với ngoại ô xe chạy theo hướng từ nội ô ra ngoại thành
  • Nội đô

    Danh từ nội thành (của thủ đô hoặc thành phố lớn) sống ở vùng nội đô mở rộng giao thông vùng nội đô
  • Nội địa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần đất trong lục địa ở xa biển 2 Tính từ 2.1 ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong...
  • Nội địa hoá

    Động từ làm cho trở thành hoặc mang nhiều yếu tố, tính chất nội địa.
  • Nội đồng

    Danh từ khu vực bên trong cánh đồng hệ thống kênh mương nội đồng
  • Nội ứng

    Danh từ người từ trong hàng ngũ đối phương hoạt động phối hợp với lực lượng bên ngoài để đánh phá cơ sở nội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top