- Từ điển Việt - Việt
Nanh
Mục lục |
Danh từ
răng sắc ở giữa răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn
- răng nanh
- nanh cá sấu
- con hổ nhe nanh, giơ vuốt
nốt trắng, cứng, mọc ở lợi trẻ sơ sinh hoặc lợn con, gây đau
- trẻ mọc nanh
- bẻ nanh cho lợn
mầm trong hạt vừa mới nhú ra khỏi vỏ
- thóc đã nứt nanh
Xem thêm các từ khác
-
Nanh nọc
Tính từ đanh đá, dữ tợn và hiểm độc, thường lộ rõ ra một cách đáng sợ người phụ nữ nanh nọc Đồng nghĩa : nanh... -
Nanh sấu
Danh từ nanh cá sấu, mọc cái ra cái vào; dùng để ví cách trồng cây thành từng hàng so le với nhau cây trồng theo lối nanh... -
Nanh vuốt
Danh từ nanh và vuốt của thú dữ; dùng để ví những kẻ giúp việc đắc lực như một thứ vũ khí sắc bén, tạo nên sức... -
Nanh ác
Tính từ dữ tợn và độc ác bà dì ghẻ nanh ác Đồng nghĩa : nanh nọc -
Nao
Mục lục 1 cảm thấy có những xao động về tình cảm 2 cảm thấy tinh thần, ý chí bắt đầu có sự dao động 3 Đại từ... -
Nao nao
Tính từ (tâm trạng) có cảm giác nôn nao do hơi lo sợ, không yên lòng hoặc hơi xao động vì một cảm xúc nào đó trong lòng... -
Nao núng
Động từ bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa nao núng tinh thần không nao núng trước khó khăn Đồng... -
Nao nức
Động từ như náo nức học trò nao nức chuẩn bị ngày khai trường -
Napalm
Danh từ hỗn hợp nhiên liệu lỏng như xăng, dầu hoả, v.v., kết hợp với một số acid hữu cơ, cháy rất mạnh, dùng cho súng... -
Naphthalene
Danh từ hợp chất hữu cơ rắn, trắng, mùi hăng, lấy từ nhựa than đá, dùng làm nguyên liệu chế thuốc nhuộm và dược phẩm. -
Natrium
Danh từ kim loại mềm, trắng như bạc, tác dụng mạnh với nước, chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất. -
Nay
Đại từ từ dùng để chỉ thời gian hiện tại, phân biệt với quá khứ hoặc tương lai ngày nay từ xưa đến nay vừa đi... -
Nay mai
Danh từ những ngày sắp tới, không cụ thể là ngày nào (nói khái quát) việc này chỉ nay mai là xong Đồng nghĩa : mai đây,... -
Ne
Động từ (Phương ngữ) xua cho dồn về một bên, một phía ne bầy vịt vô một góc ne gà vô chuồng -
Nem
Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, bóp với thính. nem rán (nói tắt) ăn bún với nem -
Nem chua
Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, gói bằng lá để cho lên men chua. -
Nem chạo
Danh từ xem chạo -
Nem công chả phượng
(Từ cũ) những món ăn ngon, sang và quý hiếm (nói khái quát). Đồng nghĩa : cao lương mĩ vị -
Nem lụi
Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn xay hoặc giã nhuyễn trộn với gia vị, được vê lại trên đầu que để nướng chín, thường... -
Nem nép
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ sợ sệt như muốn cố thu nhỏ người lại đi nem nép sau lưng Đồng nghĩa : len lét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.