- Từ điển Việt - Việt
Ngó ngàng
Động từ
quan tâm, để ý đến
- không ngó ngàng đến nhà cửa
- chẳng ma nào ngó ngàng tới
Xem thêm các từ khác
-
Ngóc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như ngách 2 Động từ 2.1 cất cao (thường là đầu) lên Danh từ (Ít dùng) như ngách nhà ở... -
Ngóc ngách
Danh từ ngách (nói khái quát) hang sâu có nhiều ngóc ngách thông thạo mọi ngóc ngách trong xóm (Khẩu ngữ) nơi sâu kín, lắt... -
Ngói bò
Danh từ ngói hình khum để lợp nóc hay lợp bờ mái. -
Ngói chiếu
Danh từ ngói phẳng, mỏng và nhỏ, để lót ở dưới mái ngói. -
Ngói móc
Danh từ như ngói mấu . -
Ngói mấu
Danh từ ngói có mấu để móc vào mè. Đồng nghĩa : ngói móc -
Ngói ta
Danh từ ngói không có mấu, mũi lượn tròn. -
Ngói âm dương
Danh từ ngói lợp hai lớp, một lớp ngửa ở dưới có hình vuông và một lớp úp hình vẩy cá ở trên, thường được lợp... -
Ngóm
Động từ (Khẩu ngữ) mất hẳn, hết hẳn đi, không còn thấy một biểu hiện gì nữa đèn đóm tắt ngóm ngòi pháo bị tịt... -
Ngón cái
Danh từ ngón to nhất trong các ngón tay và ngón chân. -
Ngón giữa
Danh từ ngón tay thứ ba, ở giữa và dài nhất trong các ngón tay. -
Ngón nghề
Danh từ (Khẩu ngữ) bí quyết hoặc mánh khoé nghề nghiệp xoay xở đủ ngón nghề để kiếm sống -
Ngón trỏ
Danh từ ngón tay ở sát ngón cái, thường dùng để chỉ trỏ. -
Ngón áp út
Danh từ ngón tay ở sát ngón út, thường để đeo nhẫn. -
Ngón út
Danh từ ngón nhỏ nhất trong các ngón tay, ngón chân. -
Ngóng
Động từ ở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình ngóng mẹ về chợ sốt ruột,... -
Ngóng chờ
Động từ trông đợi đến bồn chồn ngóng chờ tin tức Đồng nghĩa : ngóng đợi, ngóng trông, trông ngóng -
Ngóng trông
Động từ như trông ngóng . -
Ngóng đợi
Động từ như ngóng chờ ngóng đợi tin nhà -
Ngót
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có thể tích giảm đi rõ rệt, thường do mất đi một lượng chất nước đáng kể trong quá trình đun...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.