- Từ điển Việt - Việt
Ngùn ngụt
Tính từ
(lửa, khói bốc lên) mạnh thành ngọn, thành luồng lớn
- nước sôi bốc hơi ngùn ngụt
- lửa cháy ngùn ngụt
- Đồng nghĩa: ngun ngút
Xem thêm các từ khác
-
Ngăm
Động từ: (phương ngữ) đe, doạ, Tính từ: (nước da) hơi đen, mẹ... -
Ngăm ngăm
Tính từ: hơi ngăm đen, ở mức độ hơi hơi, không rõ lắm, "mình đen ta cũng ngăm ngăm, mẹ ta... -
Ngăn
Danh từ: khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó, Động... -
Ngăn ngắn
Tính từ: hơi ngắn, mái tóc ngăn ngắn -
Ngăn ngắt
như ngắt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), lạnh ngăn ngắt, lúa chiêm xanh ngăn ngắt -
Ngũ cúng
Danh từ: năm thứ đồ lễ để cúng phật (nước, hương, hoa, cơm, đèn), theo tín ngưỡng dân gian,... -
Ngơ
Động từ: lờ đi như không biết để bỏ qua, ngoảnh mặt làm ngơ, xin ông thương tình mà ngơ... -
Ngơ ngơ
Tính từ: ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện... -
Ngơn ngớt
Động từ: ngớt dần đi, đợi ngơn ngớt mưa hãy đi -
Ngư dân
Danh từ: người làm nghề đánh cá., Đồng nghĩa : ngư gia -
Ngươi
(từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới, các ngươi hãy bình thân!, Đồng nghĩa : mày, mi -
Người
Danh từ: động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong... -
Người ngoài
Danh từ: người không có quan hệ gia đình với mình (nói khái quát); phân biệt với người nhà,... -
Ngược
Tính từ: (vận động) theo chiều trái lại, có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải,... -
Ngượng
có cảm giác cử động không được tự nhiên, thoải mái như ý muốn, cảm thấy xấu hổ hoặc thấy bối rối, mất tự nhiên... -
Ngạch
Danh từ: phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất, Danh từ:... -
Ngại
Động từ: cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ... -
Ngạnh
Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị... -
Ngạo
Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời -
Ngạt
có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.