Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngữ

Mục lục

Danh từ

mức được dùng làm chuẩn, được xác định hoặc giới hạn (thường là theo thói quen)
tiêu pha phải có ngữ
chợ có phiên, tiền có ngữ (tng)
Đồng nghĩa: chừng
(Khẩu ngữ) khoảng thời gian ước chừng (thường để so sánh)
ngữ này sang năm là hoàn thành
Đồng nghĩa: cữ, dạo

Danh từ

(Khẩu ngữ) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý coi khinh hoặc chê)
ngữ mày thì làm được gì!
mua làm gì cái ngữ ấy!
Đồng nghĩa: của, thứ

Danh từ

đơn vị ngữ pháp trung gian giữa từ và câu
ngữ danh từ
ngữ cố định
Đồng nghĩa: cụm từ
ngôn ngữ (của một nước nào đó; nói tắt)
Việt ngữ
Anh ngữ
Hán ngữ hiện đại
học sinh chuyên ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Ngữ khí

    Danh từ: tư tưởng, ý chí, thái độ của người sử dụng ngôn ngữ bộc lộ ra qua cách nói, cách...
  • Ngữ âm

    Danh từ: hệ thống các âm của một ngôn ngữ., bộ phận của ngôn ngữ liên quan tới các âm,...
  • Ngữ đoạn

    Danh từ: tổ hợp nhiều yếu tố bất kì làm thành một đơn vị trong chuỗi lời nói, tổ hợp...
  • Ngự

    Động từ: (trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất, (khẩu ngữ) ngồi chễm chệ,...
  • Ngự y

    Danh từ: (từ cũ) chức quan trông coi việc chữa bệnh cho vua, quan ngự y
  • Ngựa

    Danh từ: thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo...
  • Ngực

    Danh từ: phần thân từ cổ tới bụng, chứa tim và phổi, ứng với bộ xương sườn, (khẩu ngữ)...
  • Nhanh nhẩu

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu
  • Nhanh nhẩu đoảng

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu đoảng
  • Nhiều

    Tính từ: có số lượng lớn hoặc ở mức cao, lắm tiền nhiều của, được đi nhiều nơi, nhiều...
  • Nhiễu

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát, Động...
  • Nhong nhóng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở tình trạng nhàn rỗi chỉ ngồi chờ ăn hoặc đi lông bông, không làm...
  • Nhoài

    Động từ: vươn hẳn thân mình ra phía trước, nhoài người qua cửa xe, ngã nhoài ra đất, Đồng...
  • Nhoáng

    Động từ: loé lên rồi tắt ngay, Tính từ: ===== (phương ngữ),
  • Nhoáng nhoàng

    Tính từ: rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát, ăn nhoáng nhoàng cho xong bữa, chạy nhoáng nhoàng
  • Nhoè nhoẹt

    Tính từ: nhoè bẩn ra ở nhiều chỗ, tờ giấy bị ngấm nước, chữ nhoè nhoẹt, rất khó đọc
  • Nhoẹt

    Tính từ: (Ít dùng) như nhoét (nhưng nghĩa mạnh hơn), quần áo ướt nhoẹt
  • Nhoẻn

    Động từ: (miệng) mở ra cười một cách tự nhiên, thoải mái, nhoẻn miệng cười
  • Nhuận

    Tính từ: (năm, tháng trong lịch) được thêm một ngày (vào tháng 2, theo dương lịch) hoặc một...
  • Nhuộm

    Động từ: làm cho chuyển thành màu nào đó bằng cách nhúng vào hoặc ủ với chất có màu, vải...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top