- Từ điển Việt - Việt
Ngay
Mục lục |
Tính từ
(Phương ngữ) thẳng, không chệch
- ngay hàng thẳng lối
- "Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi." (Cdao)
- Trái nghĩa: lệch
ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được
- người ngay đơ như tượng
- nằm ngay như khúc gỗ
thật thà, không gian dối
- người ngay
- tình ngay lí gian (tng)
- ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
- Trái nghĩa: gian
Phụ từ
(làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ
- nhận được tin là đi ngay
- ăn ngay cho nóng
- im ngay!
- biết ngay mà!
- Đồng nghĩa: lập tức, tức khắc
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến
- sống ngay trong thành phố
- trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người
từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến
- nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
Xem thêm các từ khác
-
Ngay cán tàn
(Khẩu ngữ) (mặt, tư thế) đờ ra, thuỗn ra mặt ngay cán tàn -
Ngay lưng
Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng! -
Ngay lập tức
Phụ từ (Khẩu ngữ) như lập tức (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay lập tức -
Ngay ngáy
Tính từ không lúc nào được yên lòng, luôn luôn sợ sẽ xảy ra điều không hay nào đó lo ngay ngáy Đồng nghĩa : canh cánh,... -
Ngay ngắn
Tính từ được để ở vị trí hoặc được sắp xếp cho thẳng hàng, thẳng góc, không có chỗ nào bị lệch về bên nào sách... -
Ngay râu
Tính từ (Thông tục) ngây mặt ra, không nói lại được (nói về người đàn ông) đứng ngay râu ra, không nói được câu gì -
Ngay thật
Tính từ (Khẩu ngữ) ngay thẳng, thật thà, không dối trá ăn ở ngay thật trả lời ngay thật -
Ngay thẳng
Tính từ chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng -
Ngay tắp lự
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tắp lự (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tắp lự -
Ngay tức khắc
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tức khắc (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tức khắc -
Ngay tức thì
Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tức thì (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay tức thì -
Nghe
Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu... -
Nghe chừng
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì đã quan sát thấy hoặc đã cảm nhận... -
Nghe hơi nồi chõ
(Khẩu ngữ) chỉ nghe qua lời đồn đại, không có gì chắc chắn lão cũng chỉ nghe hơi nồi chõ, chứ chưa thực mục sở thị -
Nghe lóm
Động từ (Phương ngữ) nghe lỏm nghe lóm được mỗi một câu -
Nghe ngóng
Động từ lắng nghe (tin tức, dư luận) xem sao (để qua đó quyết định hành động của mình) lắng tai nghe ngóng nghe ngóng... -
Nghe nhìn
kĩ thuật sử dụng cả âm thanh và hình ảnh, vừa tác động đến thính giác, vừa tác động đến thị giác thiết bị nghe... -
Nghe ra
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) hiểu được, nhận ra được (điều hay, lẽ phải) 2 Danh từ 2.1 miếu thờ thần Động... -
Nghe đâu
(Khẩu ngữ) có nghe nhưng không đảm bảo là chắc chắn nghe đâu ông ấy sắp được thăng chức Đồng nghĩa : dường như,... -
Nghen
Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhé con đi nghen má! coi chừng đó nghen!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.