Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghể

Danh từ

tên gọi chung một số loài cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có đốt rỗng, lá dài có bẹ ôm thân, mùi hăng.

Xem thêm các từ khác

  • Nghển

    Động từ: vươn cao cổ lên, nghển đầu nhìn qua tường rào, nghển cổ nhìn, Đồng nghĩa : nghểnh
  • Nghểnh

    Động từ: (khẩu ngữ) như nghển, nghểnh cổ, nghểnh đầu
  • Nghễnh ngãng

    Tính từ: bị điếc nhẹ, tai nghe lúc rõ lúc không, tai nghễnh ngãng, nghe câu được câu chăng,...
  • Nghệ

    Danh từ: cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, thường dùng để làm gia vị, đỏ...
  • Nghệch

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, trông có vẻ khờ dại, mặt nghệch ra, không hiểu gì, Đồng...
  • Nghệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, ngây ra như không còn cảm giác gì, mặt nghệt ra, chẳng hiểu...
  • Nghỉ

    Động từ: tạm ngừng một hoạt động nào đó, thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp,...
  • Nghỉ ngơi

    Động từ: nghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát), nghỉ ngơi cho lại sức, ăn uống, nghỉ...
  • Nghị trường

    Danh từ: nơi hội họp của nghị viện, cuộc đấu trí trong nghị trường
  • Nghị án

    Động từ: (toà án) thảo luận riêng để quyết định hình thức xử lí về một vụ án, nói...
  • Ngoay ngoảy

    Động từ: (phương ngữ), xem nguây nguẩy
  • Ngon ngọt

    Tính từ: (lời lẽ) khéo léo, ngọt ngào, dễ làm xiêu lòng, dỗ dành ngon ngọt, Đồng nghĩa : ngọt...
  • Ngoái

    Động từ: quay (đầu) lại phía sau lưng, ngoái đầu nhìn lại, ngoái trông, Đồng nghĩa : đoái,...
  • Ngoáo

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngoáo ộp (nói tắt).
  • Ngoé

    Danh từ: (phương ngữ) nhái nhỏ, thường sống ở bờ ruộng, trong bãi cỏ, giết người như ngoé...
  • Ngoạc

    Động từ: (khẩu ngữ) như ngoác (nhưng thường hàm ý chê), ngoạc mồm ra khóc
  • Ngoại

    Tính từ: thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội, hoặc d thuộc...
  • Ngoại khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức; phân biệt...
  • Ngoại lệ

    Danh từ: cái nằm ngoài cái chung, ngoài những cái thông thường, trường hợp ngoại lệ, quy tắc...
  • Ngoại trừ

    Động từ: trừ ra, không kể, tất cả, không ngoại trừ một ai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top