- Từ điển Việt - Việt
Nhà huyên
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) như huyên đường
- “Thưa nhà huyên hết mọi tình, Nỗi chàng ở bạc, nỗi mình chịu đen.” (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Nhà hàng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) cửa hiệu 1.2 cửa hàng, cửa hiệu ăn uống (thường là lớn) 1.3 (Khẩu ngữ) tất cả những... -
Nhà hát
Danh từ nhà lớn chuyên dùng làm nơi trình diễn các tiết mục nghệ thuật sân khấu cho công chúng xem nhà hát thành phố Đồng... -
Nhà hát nhân dân
Danh từ nhà hát phục vụ đông đảo quần chúng, khu khán giả thường để lộ thiên. -
Nhà hộ sinh
Danh từ nơi đỡ đẻ, chăm sóc người đẻ và trẻ sơ sinh. Đồng nghĩa : nhà bảo sanh -
Nhà in
Danh từ nơi chuyên làm các công việc về in ấn bản thảo đã chuyển sang nhà in -
Nhà kho
Danh từ nhà chuyên dùng để làm kho hàng đã chuyển xuống nhà kho -
Nhà khách
Danh từ nhà của cơ quan hoặc tổ chức dùng riêng để tiếp khách hoặc để cho khách lưu trú khi đến công tác nhà khách bộ... -
Nhà kinh doanh
Danh từ người chuyên hoạt động kinh doanh với quy mô lớn. Đồng nghĩa : nhà doanh nghiệp -
Nhà kính
Danh từ nhà kín bằng kính để trồng một số cây ở vùng giá lạnh hoặc về mùa đông rau trồng trong nhà kính -
Nhà lao
Danh từ như nhà tù ngồi trong nhà lao -
Nhà lầu
Danh từ (Phương ngữ) nhà tầng xây nhà lầu -
Nhà lồng
Danh từ (Phương ngữ) nơi bán hàng có lợp mái ở trong chợ. -
Nhà may
Danh từ cửa hiệu, cửa hàng may đo quần áo mở nhà may nhà may cao cấp -
Nhà mô phạm
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà giáo. -
Nhà mồ
Danh từ nhà xây cất trên mộ, coi là nhà ở của người chết ở thế giới bên kia, theo tín ngưỡng dân gian lạnh lẽo như... -
Nhà ngang
Danh từ nhà phụ được xây vuông góc với nhà ở chính. -
Nhà nghề
Danh từ người rất tinh thông một nghề gì (nói khái quát) con nhà nghề bí quyết nhà nghề giải quyền Anh nhà nghề -
Nhà nghỉ
Danh từ nhà có đầy đủ tiện nghi để nghỉ ngơi, thường được xây dựng để cho thuê ở những nơi có phong cảnh đẹp... -
Nhà nguyện
Danh từ nhà dùng riêng cho việc làm lễ và cầu kinh của người theo Công giáo. -
Nhà ngươi
Danh từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để gọi người dưới quyền (hàm ý coi thường) có việc gì, nhà ngươi cứ nói trẫm nghe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.