- Từ điển Việt - Việt
Nhát gan
Tính từ
thiếu can đảm, hay sợ sệt
- đồ nhát gan!
- Đồng nghĩa: non gan
Xem thêm các từ khác
-
Nhát gái
Tính từ (Khẩu ngữ) có tính ngại tiếp xúc với con gái (thường nói về nam thanh niên) một anh chàng nhát gái Đồng nghĩa... -
Nhát gừng
Tính từ (cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện nói nhát gừng trả lời nhát... -
Nháy kép
Động từ (Ít dùng) như nháy đúp . -
Nháy mắt
Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng... -
Nháy đúp
Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định... -
Nhâm nhi
Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê -
Nhân bản
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như... -
Nhân bản chủ nghĩa
Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản. -
Nhân bản vô tính
Động từ tạo ra những sinh vật giống hệt nhau bằng phương pháp sinh sản vô tính. -
Nhân chủng
Danh từ giống người, bộ phận của nhân loại. -
Nhân chủng học
Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các... -
Nhân cách
Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách -
Nhân cách hoá
biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp... -
Nhân công
Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề... -
Nhân danh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân... -
Nhân duyên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Danh từ... -
Nhân dân
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng... -
Nhân dân tệ
Danh từ đồng nhân dân tệ (nói tắt). -
Nhân dạng
Danh từ những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt, v.v., để nhận biết một người, phân biệt với những... -
Nhân dịp
Kết từ nhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa : nhân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.