Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhỏ giọt

Động từ

nhỏ từng giọt một; ví cách cung cấp nay một ít, mai một ít và quá chậm
đầu tư nhỏ giọt
kinh phí cấp theo kiểu nhỏ giọt

Xem thêm các từ khác

  • Nhỏ lẻ

    Tính từ ở tình trạng chia nhỏ, thiếu tập trung, thiếu liên kết hoạt động nhỏ lẻ buôn bán nhỏ lẻ
  • Nhỏ mọn

    Tính từ nhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa : mọn (Ít...
  • Nhỏ nhen

    Tính từ tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen \"Tha...
  • Nhỏ nhoi

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh món quà nhỏ nhoi vốn liếng nhỏ nhoi
  • Nhỏ nhít

    Tính từ (Phương ngữ) rất nhỏ bé lớn tướng rồi chớ nhỏ nhít gì!
  • Nhỏ nhắn

    Tính từ nhỏ và trông cân đối, dễ thương bàn tay nhỏ nhắn thân hình nhỏ nhắn
  • Nhỏ nhặt

    Tính từ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa : lặt...
  • Nhỏ nhẹ

    Tính từ (nói năng) nhỏ giọng và nhẹ nhàng, dễ nghe ăn nói nhỏ nhẹ giọng nhỏ nhẹ, thân mật
  • Nhỏ thó

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ con và trông gầy gò dáng người nhỏ thó
  • Nhỏ to

    Động từ (Khẩu ngữ) như to nhỏ \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại tìm lời khuyên can.\" (TKiều)
  • Nhỏ tuổi

    Tính từ ít tuổi (thường nói về tuổi thiếu niên) khán giả nhỏ tuổi tuy còn nhỏ tuổi nhưng rất thông minh
  • Nhỏ xíu

    Tính từ rất nhỏ, như không còn nhỏ hơn được nữa những vì sao nhỏ xíu chơi với nhau từ hồi còn nhỏ xíu Đồng nghĩa...
  • Nhỏ yếu

    Tính từ nhỏ và yếu, thiếu sức mạnh lực lượng quân sự nhỏ yếu
  • Nhỏng nha nhỏng nhảnh

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đa đỏng đảnh .
  • Nhố nhăng

    Tính từ xem lố lăng
  • Nhốn nháo

    Động từ diễn ra cảnh hỗn loạn khác thường do hoạt động của một số đông bị hoảng sợ đám đông nhốn nháo, xô đẩy...
  • Nhồi lắc

    Động từ (Phương ngữ) dồi và lắc (nói khái quát) sóng lớn làm con tàu bị nhồi lắc mạnh
  • Nhồi nhét

    Động từ (Khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa cố nhồi nhét cho được nhiều nhồi...
  • Nhồi sọ

    Động từ nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết lối học nhồi sọ,...
  • Nhổ cỏ nhổ cả rễ

    ví trường hợp đã diệt thì phải diệt tận gốc để tránh hậu hoạ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top