Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Oan gia

Danh từ

tai vạ ở đâu bỗng dưng phải gánh chịu một cách oan uổng
chơi với nó có ngày oan gia

Xem thêm các từ khác

  • Oan hồn

    Danh từ hồn của người bị chết oan.
  • Oan khiên

    Tính từ (Từ cũ) như oan ức nỗi oan khiên
  • Oan khuất

    Tính từ oan mà không thể giãi bày ra được nỗi oan khuất bị oan khuất Đồng nghĩa : oan khúc
  • Oan khốc

    Tính từ (Từ cũ) như oan khổ \"Búa rìu bao quản thân tàn, Nỡ đày đoạ trẻ, càng oan khốc già.\" (TKiều)
  • Oan khổ

    đau khổ vì bị oan ức chịu biết bao oan khổ \"Những là oan khổ lưu ly, Chờ cho hết kiếp, còn gì là thân?\" (TKiều) Đồng...
  • Oan nghiệt

    Danh từ như oan trái chịu bao oan nghiệt
  • Oan trái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo...
  • Oan uổng

    Tính từ như oan (nhưng nghĩa mạnh hơn; nói khái quát) chết oan uổng phạt như vậy thì oan uổng quá!
  • Oan ức

    Tính từ oan đến mức cảm thấy uất ức mà không làm gì được nỗi oan ức bị kết tội một cách oan ức Đồng nghĩa :...
  • Oang oang

    từ gợi tả âm thanh phát ra to và vang xa một cách liên tiếp cười nói oang oang Đồng nghĩa : choang choang, oang oác
  • Oang oác

    từ mô phỏng tiếng gà kêu to khi gặp nguy hiểm tiếng gà kêu oang oác (Khẩu ngữ) như oang oang (nhưng nghĩa mạnh hơn) giọng...
  • Oanh

    Danh từ (Văn chương) chim vàng anh, về mặt có tiếng hót hay \"Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai.\"...
  • Oanh kích

    Động từ (Ít dùng) như oanh tạc .
  • Oanh liệt

    Tính từ có tiếng tăm lừng lẫy, vang dội khắp nơi chiến công oanh liệt thời oanh liệt
  • Oanh tạc

    Động từ dùng hoả lực mạnh như ném bom, bắn pháo lớn để đánh phá trận oanh tạc bệnh viện bị máy bay oanh tạc Đồng...
  • Oe

    Tính từ (Ít dùng) từ mô phỏng tiếng khóc to của trẻ sơ sinh chốc chốc, đứa bé lại oe lên một tiếng
  • Oe oe

    Tính từ từ mô phỏng tiếng khóc to và liên tiếp của trẻ sơ sinh tiếng trẻ con khóc oe oe Đồng nghĩa : oa oa
  • Offline

    Tính từ xem ngoại tuyến
  • Ohm

    Danh từ đơn vị đo điện trở của dây dẫn.
  • Ohm kế

    Danh từ dụng cụ để đo điện trở của dây dẫn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top