- Từ điển Việt - Việt
Phàm phu
(Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn
- kẻ phàm phu
Xem thêm các từ khác
-
Phàm trần
Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH) -
Phàm tục
Tính từ tầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa : trần tục -
Phàm ăn
Động từ ăn nhiều và ăn được nhiều thứ, nhiều loại thức ăn giống lợn phàm ăn -
Phàn nàn
Động từ nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý để mong có sự đồng cảm, đồng tình phàn nàn về cách ăn ở không khéo của... -
Phá bĩnh
Động từ (Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác chơi chán rồi quay... -
Phá bỏ
Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào... -
Phá cách
Động từ không theo đúng luật hay những quy định cũ (thường nói về thơ văn) bài thơ có lối gieo vần phá cách -
Phá cỗ
Động từ cùng nhau vui liên hoan bằng các thức bày trong mâm cỗ Tết Trung Thu (thường nói về trẻ em). -
Phá gia chi tử
đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng đồ phá gia chi tử! -
Phá giá
Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp... -
Phá giới
Động từ (người tu hành theo đạo Phật) phá bỏ những điều ngăn cấm của giới luật mà bản thân đã tuân theo để làm... -
Phá hoang
Động từ vỡ đất hoang để trồng trọt đất phá hoang Đồng nghĩa : khai hoang, vỡ hoang -
Phá hoại
Động từ cố ý làm cho hỏng, cho bị thiệt hại nặng phá hoại của công bom đạn phá hoại đê điều -
Phá huỷ
Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau... -
Phá hại
Động từ làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng -
Phá lưới
Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất... -
Phá ngang
Động từ (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành) đang học năm thứ ba... -
Phá nước
Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ. -
Phá phách
Động từ phá lung tung, bừa bãi, làm hư hỏng nhiều thứ (nói khái quát) giặc vào làng cướp bóc, phá phách -
Phá quấy
Động từ làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa : quấy nhiễu, quấy phá, quậy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.