- Từ điển Việt - Việt
Phát
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn
- đập cho một phát vào lưng
- bắn từng phát một
Động từ
đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở
- phát đen đét vào lưng
Động từ
làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh
- phát cỏ
- phát quang bờ rào
- phát bờ
- Đồng nghĩa: phạt, vạc
Động từ
đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định
- phát lương vào cuối tháng
- phát phần thưởng
- phát tờ rơi
- Đồng nghĩa: phân phát
Động từ
truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện)
- phát bản tin đặc biệt
- máy phát
trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v.
- phát ra mùi thơm
- phát ra ánh sáng
(bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt
- bệnh đang ủ, chưa phát
từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc
- trông phát khiếp
- lo đến phát ốm
- tức đến phát khóc
gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ
- nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
Xem thêm các từ khác
-
Phát ban
Động từ nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh) sốt phát ban -
Phát biểu
Động từ nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay... -
Phát bóng
Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v.... -
Phát chẩn
Động từ (Từ cũ) phân phát tiền, gạo, v.v. để cứu giúp người nghèo đói, gặp khó khăn hoạn nạn phát chẩn gạo cho dân... -
Phát dục
Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc... -
Phát giác
Động từ phát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác -
Phát hiện
tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết phát hiện nhân tài phát hiện bệnh sớm nên kịp thời chữa trị -
Phát hoả
Động từ bắt đầu bốc cháy căn nhà phát hoả nổ súng, bắt đầu nổ súng chưa tới giờ phát hoả Đồng nghĩa : khai hoả -
Phát huy
Động từ làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm,... -
Phát hành
Động từ đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra... -
Phát kiến
(Ít dùng) điều phát hiện có ý nghĩa khoa học phát kiến về địa lí -
Phát lộ
Động từ bộc lộ ra, để lộ ra một cách rõ ràng sự ghen tức ngấm ngầm giờ đã phát lộ -
Phát minh
tìm ra cái có ý nghĩa, có giá trị lớn cho khoa học và loài người Newton là người phát minh ra định luật vạn vật hấp dẫn\'... -
Phát mại
Động từ (Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản... -
Phát ngôn
Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ)... -
Phát ngôn viên
Danh từ người phát ngôn phát ngôn viên của bộ ngoại giao -
Phát nổ
Động từ bắt đầu nổ máy bay bị phát nổ -
Phát quang
Mục lục 1 Động từ 1.1 phát ra ánh sáng khi chịu một số tác dụng vật lí, hoá học, v.v.. 2 Động từ 2.1 phát sạch cây... -
Phát sinh
Động từ bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực -
Phát sóng
Động từ phát trên sóng vô tuyến tăng thời lượng phát sóng phát sóng lại bộ phim theo yêu cầu của khán giả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.