- Từ điển Việt - Việt
Phi
Danh từ
trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.
Danh từ
tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.
đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f)
- thép phi 10
Danh từ
(Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.
Động từ
(ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất
- phi nước đại
- ngựa phi như bay
Động từ
dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó
- phi ngọn lao
- phi con dao vào thân cây
Động từ
rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm
- phi hành
- phi tỏi cho thơm
rang cho tan thành bột
- phi phèn chua
Kết từ
(Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là
- việc này, phi ông ấy thì không xong
yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..
yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..
Xem thêm các từ khác
-
Phi chính phủ
Tính từ không phải, không thuộc chính phủ, nhà nước tổ chức phi chính phủ -
Phi công
Danh từ người lái máy bay. -
Phi công vũ trụ
Danh từ người lái tàu vũ trụ. -
Phi cơ
Danh từ (Từ cũ) máy bay. -
Phi dê
Động từ (Từ cũ) uốn tóc cho quăn đầu phi dê -
Phi hành
Động từ (Ít dùng) đi trên máy bay hoặc tàu vũ trụ với tư cách là thành viên trong phi đoàn, tham gia lái, điều khiển nhân... -
Phi hành gia
Danh từ (Trang trọng) người tham gia lái, điều khiển chuyến bay trên máy bay hoặc tàu vũ trụ. -
Phi hành đoàn
Danh từ tập hợp phi hành gia trong một chuyến bay. -
Phi kim
Danh từ tên gọi chung những chất chủ yếu ở trạng thái khí hoặc lỏng (trừ một vài chất rắn như: carbon, lưu huỳnh, ...)... -
Phi lao
Danh từ cây gỗ to, thân thẳng, lá nhỏ mọc thành vòng, trông giống lá thông, thường trồng lấy bóng mát hoặc giữ cát ở... -
Phi lê
(miếng thịt hoặc cá) đã được lọc bỏ xương và cắt thành miếng hoàn chỉnh cá phi lê phi lê thịt -
Phi lí
Tính từ trái với, không hợp với lẽ phải thông thường đưa ra những quyết định phi lí làm những việc phi lí Đồng nghĩa... -
Phi lý
Tính từ xem phi lí -
Phi mã
tốc độ tăng nhanh đến mức không kiểm soát nổi, ví như ngựa phóng nước đại giá cả tăng phi mã tốc độ phát triển... -
Phi nghĩa
Tính từ trái với đạo nghĩa, đạo lí cuộc chiến tranh phi nghĩa đồng tiền phi nghĩa Trái nghĩa : chính nghĩa -
Phi ngựa
Động từ cưỡi ngựa và cho ngựa phi thật nhanh phi ngựa vội vã -
Phi phàm
Tính từ không phải bình thường mà vượt hẳn lên, hơn hẳn có sức khoẻ phi phàm Đồng nghĩa : siêu phàm -
Phi pháo
Danh từ hoả lực của máy bay và pháo (nói khái quát). -
Phi pháp
Tính từ (làm điều) trái với pháp luật làm ăn phi pháp Trái nghĩa : hợp pháp -
Phi tang
Động từ làm cho mất tang chứng ăn trộm rồi đốt kho để phi tang
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.