- Từ điển Việt - Việt
Quả thật
Phụ từ
quả đúng như vậy, không còn gì phải nghi ngờ cả (dùng để biểu thị ý khẳng định hay phân trần)
- việc đó quả thật tôi cũng không biết
- Đồng nghĩa: quả thực, quả tình
Xem thêm các từ khác
-
Quả thực
Phụ từ (Phương ngữ) xem quả thật -
Quả tình
Phụ từ quả đúng sự thật là như vậy (dùng để biểu thị ý phân trần, thanh minh) quả tình lúc đó tôi không nhận ra anh... -
Quả vậy
Phụ từ quả đúng như vậy quả vậy, hắn chẳng ưng gì ông ta -
Quả đấm
Danh từ bàn tay nắm lại để đánh ăn mấy quả đấm giơ quả đấm lên doạ bạn Đồng nghĩa : nắm đấm bộ phận của một... -
Quả đất
Danh từ (Khẩu ngữ) Trái Đất, về mặt là nơi có cuộc sống của loài người. -
Quải đơm
Động từ (Từ cũ) cúng (nói khái quát) \"Lâm râm khấn vái quải đơm, Có linh xin hưởng, chớ hờn cơm xa.\" (TKCT) -
Quản bút
Danh từ cán để cắm ngòi bút vào mà viết. -
Quản chế
Động từ (Từ cũ) như quản thúc bị quản chế tại nhà -
Quản giáo
Danh từ (Từ cũ) người trực tiếp quản lí, dạy dỗ. người trực tiếp quản lí và giáo dục phạm nhân làm quản giáo ở... -
Quản lí
Mục lục 1 Động từ 1.1 trông coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định 1.2 tổ chức và điều khiển các hoạt động... -
Quản lí nhà nước
tổ chức, điều hành các hoạt động kinh tế - xã hội theo pháp luật. -
Quản lý
xem quản lí -
Quản lý nhà nước
xem quản lí nhà nước -
Quản thúc
Động từ bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không... -
Quản trị
Động từ quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị... -
Quản tượng
Danh từ người trông nom và điều khiển voi. -
Quản đốc
Danh từ người đứng đầu quản lí một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy, xí nghiệp quản đốc phân xưởng cơ điện -
Quảng bá
Động từ phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện quảng... -
Quảng cáo
Mục lục 1 Động từ 1.1 trình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến 2 Danh từ... -
Quảng giao
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng một con người quảng giao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.