Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc thiều

Danh từ

nhạc của bài quốc ca
cử quốc thiều

Xem thêm các từ khác

  • Quốc thích

    Danh từ (Từ cũ) họ hàng thân thích bên ngoại của nhà vua hoàng thân, quốc thích
  • Quốc thư

    Danh từ công hàm của người đứng đầu một nước này gửi cho người đứng đầu một nước khác để giới thiệu đại...
  • Quốc thể

    Danh từ danh dự của một quốc gia coi trọng quốc thể giữ gìn quốc thể
  • Quốc trái

    Danh từ (Từ cũ) nợ mà nhà nước vay, dưới hình thức phát hành một loại phiếu nhận nợ, nhằm thu hút vốn cho ngân sách...
  • Quốc trưởng

    Danh từ người đứng đầu một nước, theo cách gọi của một số nước quốc trưởng Campuchia
  • Quốc tuý

    Danh từ (Từ cũ) cái tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc, một quốc gia bảo tồn quốc tuý
  • Quốc tế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 các nước trên thế giới trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc về quan hệ giữa...
  • Quốc tế ca

    Danh từ bài hát chính thức chung cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
  • Quốc tế hoá

    Động từ làm cho có tính chất quốc tế có xu thế quốc tế hoá quốc tế hoá các thuật ngữ khoa học
  • Quốc tế ngữ

    Danh từ ngôn ngữ đặt ra nhằm mục đích dùng chung cho các nước trên thế giới Esperanto là một quốc tế ngữ
  • Quốc tịch

    Danh từ tư cách là công dân của một nước nhất định, được pháp luật nước đó thừa nhận một người Việt có quốc...
  • Quốc văn

    Danh từ (sách báo) tiếng nước nhà; phân biệt với ngoại văn hiệu sách quốc văn (Từ cũ) ngôn ngữ và văn học nước nhà...
  • Quốc vương

    Danh từ vua của một nước.
  • Quốc vụ khanh

    Danh từ bộ trưởng ngoại giao hay bộ trưởng không bộ ở một số nước.
  • Quốc âm

    Danh từ (Từ cũ) tiếng nước nhà; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, đối lập với tiếng Hán ghi bằng chữ Hán...
  • Quốc đảo

    Danh từ như đảo quốc Singapore là một quốc đảo
  • Quờ quạng

    Động từ quờ hết chỗ này đến chỗ khác theo đủ các hướng, thường để tìm kiếm vật gì đi quờ quạng trong bóng tối...
  • Quở mắng

    Động từ (Ít dùng) quở trách bằng những lời nói nặng làm sai nên bị mẹ quở mắng Đồng nghĩa : mắng mỏ, quở trách
  • Quở phạt

    Động từ (Ít dùng) trách mắng và phạt lỗi (nói khái quát) bị thầy giáo quở phạt
  • Quở trách

    Động từ phê bình một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới quở trách học trò cái nhìn quở trách Đồng nghĩa : quở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top