- Từ điển Việt - Việt
Quan nha
Danh từ
(Từ cũ) nơi làm việc của quan lại (nói khái quát).
- Đồng nghĩa: công môn, cửa công, cửa quan, nha môn
quan lại và nha lại (nói khái quát)
- bị quan nha ức hiếp
Xem thêm các từ khác
-
Quan niệm
Mục lục 1 Động từ 1.1 hiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề 2 Danh từ 2.1 cách nhận thức, đánh giá về... -
Quan san
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải và núi non; thường dùng để chỉ đường sá xa xôi, cách trở quan san nghìn dặm \"Người... -
Quan san cách trở
(Từ cũ) như cách núi ngăn sông . -
Quan sát
Động từ nhìn, xem xét để thấy, để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó đài quan sát quan sát cẩn thận trước khi sang... -
Quan sát viên
Danh từ đại diện của một quốc gia bên cạnh một tổ chức quốc tế hoặc hội nghị quốc tế, được hưởng đầy đủ... -
Quan sơn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem quan san -
Quan thuế
Danh từ (Từ cũ) như thuế quan hàng rào quan thuế -
Quan thầy
Danh từ (Từ cũ) kẻ có thế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình... -
Quan tiền
Danh từ xem quan (ng1). -
Quan toà
Danh từ (Từ cũ) thẩm phán. -
Quan trường
Danh từ (Từ cũ) giới quan lại bon chen trong chốn quan trường -
Quan trắc
Động từ quan sát, đo đạc các hiện tượng tự nhiên như thiên văn, địa lí, khí tượng, v.v. dụng cụ quan trắc -
Quan trọng
Tính từ có ý nghĩa, tác dụng hoặc có ảnh hưởng lớn, đáng được coi trọng vai trò quan trọng nhiệm vụ quan trọng Đồng... -
Quan trọng hoá
Động từ làm cho có vẻ quan trọng trong khi thật ra không có gì quan trọng cả tính hay quan trọng hoá vấn đề -
Quan tài
Danh từ xem áo quan -
Quan tâm
Động từ để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa :... -
Quan viên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). 1.2 người... -
Quan yếu
Tính từ như quan trọng vị trí quan yếu việc quan yếu trước mắt cần làm -
Quan điểm
Danh từ điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó quan điểm giai... -
Quan ải
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải \"Xảy nghe tin giặc Ô Qua, Phủ vây quan ải, quân ba bốn ngàn.\" (LVT)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.