Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quanh đi quẩn lại

(Khẩu ngữ) trở đi trở lại mãi (cũng chỉ có thế)
quanh đi quẩn lại vẫn một chuyện

Xem thêm các từ khác

  • Quart

    Danh từ đơn vị đo dung tích của các nước Anh - Mĩ, bằng một phần tư gallon, tức bằng 1,136 lít (ở Anh, Canada), hoặc bằng...
  • Quay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều...
  • Quay cuồng

    Động từ quay tròn rất nhanh, như bị cuốn vào, làm cho không còn biết gì nữa múa may quay cuồng đầu óc quay cuồng (Ít dùng)...
  • Quay cóp

    Động từ (Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử...
  • Quay lơ

    Động từ (Khẩu ngữ) lăn ra, lăn quay ra ngã quay lơ nằm quay lơ giữa nhà
  • Quay phim

    Động từ cho camera hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
  • Quay quắt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) xảo trá, tráo trở, hay lừa lọc 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) ở mức độ đứng ngồi không...
  • Quay tít

    Động từ quay rất nhanh, đến mức không còn nhìn rõ hình dạng của vật quay bánh xe quay tít cánh quạt quay tít
  • Quay vòng

    Động từ lặp lại nhiều lần một quá trình trong sản xuất lối sản xuất quay vòng sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương...
  • Quay đĩa

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy quay đĩa (nói tắt) chiếc quay đĩa đời cũ
  • Que

    Danh từ vật cứng, dài và nhỏ, có thể cầm được dễ dàng để dùng vào việc gì que diêm que hàn gầy như que củi Đồng...
  • Que hàn

    Danh từ que làm bằng hợp kim, dùng để hàn điện.
  • Que đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem kim đan : vót que đan
  • Quen

    do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc nhận ra người quen trước lạ sau quen \"Chim quyên ăn trái nhãn...
  • Quen biết

    Động từ biết nhau và có quan hệ, có giao thiệp với nhau chỗ quen biết không hề quen biết
  • Quen hơi bén tiếng

    bắt đầu quen và gắn bó với nhau trong quan hệ tình cảm (thường dùng để nói về tình cảm nam nữ) \"Biết nhau thêm dở...
  • Quen mui

    Động từ (Khẩu ngữ) đã làm, đã hưởng một đôi lần, thấy dễ dàng và có lợi nên lại muốn làm nữa, hưởng nữa (hàm...
  • Quen mặt

    có nét mặt trông quen, nhận ra được ngay là đã có lần gặp (nhưng không nhất thiết là đã biết rõ tên tuổi) khách hàng...
  • Quen thuộc

    Tính từ quen đến mức biết rất rõ, vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu giọng nói quen thuộc cảnh vật quen thuộc
  • Quen thân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) 2 Tính từ 2.1 như thân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top