- Từ điển Việt - Việt
Râm rấp
Xem thêm các từ khác
-
Rân
Động từ: như ran, cười rân, mặt đỏ rân -
Râu
Danh từ: lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài... -
Rây
Danh từ: đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó... -
Rã
Động từ: rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu, phân tán ra, không... -
Rãnh
Danh từ: đường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên, đường hẹp và lõm xuống trên... -
Rão
Tính từ: bị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu, ở... -
Rãy
Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem rẫy -
Rè
Tính từ: có tiếng rung của những âm pha tạp lẫn vào, nghe không trong, loa rè, chuông rè -
Rèn
Động từ: đập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng, luyện cho có được và ở... -
Ré
Danh từ: thứ lúa mùa hạt nhỏ, nấu ngon cơm, Động từ: (voi) kêu,... -
Rén
một cách rất nhẹ, rất khẽ, cố giữ để không gây ra tiếng động, rén bước vào nhà, Đồng nghĩa : nhón nhén, rón rén -
Réo
Động từ: kêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài, phát ra tiếng nghe như... -
Rê
Danh từ: (phương ngữ) bánh (thuốc lào, thuốc lá sợi), Danh từ: (nốt... -
Rêm
Tính từ: (phương ngữ) ê ẩm, đau nhức, đau rêm cả người -
Rên
Động từ: phát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể, (khẩu... -
Rì rì
Tính từ: từ biểu thị vẻ chậm chạp, gây cảm giác sốt ruột, xe chạy rì rì, hàng họ chậm... -
Rìa
Danh từ: phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh, ngồi ghé ở rìa phản, đi men theo rìa... -
Rình
Động từ: kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động, (khẩu... -
Rìu
Danh từ: dụng cụ dùng để đẽo, chặt, có cán cầm và một lưỡi sắc hình thang tra thẳng góc... -
Ríu
Động từ: rối và thắt chặt vào nhau thành những nút khó tháo gỡ, (bộ phận cơ thể) chạm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.