- Từ điển Việt - Việt
Rơm rác
Danh từ
rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi
- sân sướng đầy rơm rác
- coi người như rơm rác
Xem thêm các từ khác
-
Rơm rớm
Động từ rớm ra chút ít trên bề mặt tay rơm rớm máu rơm rớm nước mắt -
Rơn-ghen
Danh từ xem roentgen -
Rưa rứa
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hơi giống, gần gần như thế cũng rưa rứa như nhau Đồng nghĩa : na ná -
Rưng rức
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng khóc không to, nhưng kéo dài không dứt 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, hoặc ph) Tính từ từ... -
Rươn rướn
Động từ hơi rướn lên một chút. -
Rước xách
Động từ đón rước với đầy đủ các nghi thức (nói khái quát, thường hàm ý than phiền) hội làng năm nay không có tế... -
Rướm
Động từ (Phương ngữ) xem rớm -
Rướn
Động từ cố vươn thẳng ra phía trước hay vươn cao lên chú gà rướn cổ cất tiếng gáy thằng bé rướn người lên ôm lấy... -
Rười rượi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) 2 Tính từ 2.1 (dáng vẻ) buồn ủ rũ Tính từ như rượi (nhưng ý... -
Rườm rà
Tính từ (cây) có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát) cây cối rườm rà có nhiều phần, nhiều chi tiết thừa,... -
Rường cột
Danh từ rường và cột (nói khái quát); dùng để chỉ chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức rường cột của... -
Rượu
Danh từ chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hoặc trái cây đã ủ men say rượu không biết uống rượu cất... -
Rượu bia
Danh từ rượu và bia (nói khái quát) cửa hàng chuyên doanh rượu bia -
Rượu chè
Động từ (Khẩu ngữ) uống rượu nhiều đến mức nghiện ngập, sinh ra bê tha máu mê rượu chè suốt ngày chỉ rượu chè,... -
Rượu chổi
Danh từ rượu cất bằng cây chổi, dùng để xoa bóp. -
Rượu cần
Danh từ rượu đựng trong hũ, khi uống thì dùng cần để hút, theo phong tục của một số dân tộc miền núi. -
Rượu cẩm
Danh từ rượu cất bằng gạo cẩm, có màu tím sẫm, mùi thơm. -
Rượu cồn
Danh từ (Khẩu ngữ) xem cồn -
Rượu mùi
Danh từ rượu pha chế với đường và tinh dầu thơm của các trái cây, thường có màu. -
Rượu mạnh
Danh từ tên gọi chung các loại rượu có nồng độ cao.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.