- Từ điển Việt - Việt
Rệp
Danh từ
bọ hút máu người, thân dẹp, tiết chất hôi, chuyên sống ở chăn chiếu, khe giường, phản.
tên gọi chung các loại sâu bọ nhỏ, có cánh hoặc không có cánh, thường hút nhựa cây
- phun thuốc trừ rệp cho cây trồng
Xem thêm các từ khác
-
Rệu rã
Tính từ rệu đến mức như sắp rời ra từng mảnh, sắp tan rã (thường dùng với nghĩa bóng) chiếc xe đạp lâu ngày, giờ... -
Rỉ răng
Động từ (Khẩu ngữ) như hé răng \"Tình riêng chưa dám rỉ răng, Tiểu thư trước đã liệu chừng nhủ qua.\" (TKiều) -
Rỉ rả
Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại cách quãng, đều đều và kéo dài như không dứt tiếng... -
Rỉ tai
Động từ (Khẩu ngữ) nói rất khẽ chỉ để cho nhau biết rỉ tai một chuyện bí mật rỉ tai nhau nói thầm -
Rỉa rói
Động từ nhiếc móc một cách dai dẳng, làm cho phải đau khổ, day dứt mẹ chồng rỉa rói con dâu -
Rịn
Động từ thấm ướt ra ngoài từng ít một trán rịn mồ hôi vết thương rịn nước vàng -
Rọ mõm
Danh từ vật giống cái rọ nhỏ, dùng để buộc úp vào mõm một số súc vật để ngăn không cho chúng cắn hoặc ăn các cây... -
Rọ rạy
Động từ (Khẩu ngữ) động đậy, cựa quậy liên tục chân tay lúc nào cũng rọ rạy Đồng nghĩa : ngọ nguậy -
Rọt rẹt
Tính từ từ mô phỏng những âm thanh rè, không vang, không đều, lúc có lúc không tiếng máy rọt rẹt -
Rốc-két
Danh từ xem rocket -
Rối beng
(Khẩu ngữ) rối lên, không biết giải quyết thế nào mọi việc cứ rối beng lên hết -
Rối bét
(Khẩu ngữ) rối đến mức tồi tệ, khó mà tháo gỡ nổi mọi việc đều rối bét -
Rối bòng bong
ở tình trạng rất rối ren, lộn xộn, khó giải quyết mọi chuyện cứ rối bòng bong cả lên -
Rối bù
(đầu tóc) rối và có nhiều sợi dài dựng lên, quấn vào nhau nhằng nhịt, lộn xộn đầu tóc rối bù Đồng nghĩa : rối mù,... -
Rối bời
rối và bề bộn ngổn ngang, không biết đường nào mà tháo gỡ hay sắp xếp, giải quyết đầu tóc rối bời ruột gan rối... -
Rối loạn
ở tình trạng lộn xộn, không còn có trật tự nào cả rối loạn đội hình một xã hội rối loạn tâm trí rối loạn -
Rối mù
(Khẩu ngữ) rối tung lên, đến mức không còn nhận biết ra cái gì nữa đầu óc rối mù lên vì công việc Đồng nghĩa : rối... -
Rối như tơ vò
(tâm trạng) rối bời, bứt rứt không yên vì gặp phải việc khó giải quyết, khó tháo gỡ ruột rối như tơ vò, chẳng biết... -
Rối nước
Danh từ loại hình múa rối cổ truyền của Việt Nam, biểu diễn trên sân khấu - mặt nước biểu diễn rối nước đi xem múa... -
Rối ra rối rít
Tính từ (Khẩu ngữ) như rối rít (nhưng ý mức độ nhiều) tiếng chào hỏi rối ra rối rít
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.