- Từ điển Việt - Việt
Rồi
Mục lục |
Động từ
(Từ cũ, hoặc ph) xong
- "Thôi thì một thác cho rồi, Tấm lòng phó mặc trên trời, dưới sông!" (TKiều)
Phụ từ
từ biểu thị điều vừa nói đến là đã được thực hiện, là thuộc về thời gian đã qua
- anh ấy đi công tác rồi
- cô ta đã có gia đình rồi
- lâu rồi không đến thăm
từ biểu thị điều vừa nói đến sẽ được thực hiện xong, sẽ kết thúc ngay trước mắt
- xong đến nơi rồi
- sắp đến giờ rồi
từ biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng sẽ xảy ra trong một tương lai gần
- cứ để đó rồi sẽ liệu
- trước sau rồi người ta cũng biết
(Khẩu ngữ) vừa rồi (nói tắt)
- hôm rồi tôi có gặp anh ấy
- tuần rồi có chút việc bận
Kết từ
từ biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian, điều sắp nêu xảy ra liền ngay sau điều vừa nói đến
- học xong rồi đi chơi
- định nói nhưng rồi lại thôi
từ biểu thị một loại quan hệ kéo theo, điều vừa nói đến có thể sẽ dẫn tới điều sắp nêu ra
- ngoan đi rồi mẹ yêu
- "Nói lời thì giữ lấy lời, Đừng như con bướm đậu rồi lại bay." (Cdao)
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều coi như đã có thể khẳng định dứt khoát
- đẹp lắm rồi
- tất nhiên rồi
- đúng rồi
- hỏng mất rồi!
Tính từ
(Từ cũ) ở trạng thái không có việc gì để làm cả
- ăn không ngồi rồi (tng)
Xem thêm các từ khác
-
Rồng
Danh từ: động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được... -
Rồng rồng
Danh từ: cá quả, cá sộp con mới nở sống thành đàn, đàn rồng rồng bơi đen mặt nước -
Rổ
Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều... -
Rỗ
Tính từ: có nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa, có nhiều lỗ nhỏ lỗ... -
Rỗi
Tính từ: ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm, (linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi... -
Rỗng
Tính từ: không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài, không chứa đựng... -
Rộ
(xảy ra) rất nhiều một cách mạnh mẽ và đều khắp, hoa nở rộ, vải chín rộ, mọi người cười rộ lên -
Rộc
Danh từ: ngòi nước nhỏ, hẹp, đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi,... -
Rộn
Động từ: (âm thanh, thường là tiếng người) nổi lên liên tiếp, sôi nổi, ở trạng thái có... -
Rộn ràng
Tính từ: có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của... -
Rộng
Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập... -
Rớ
Danh từ: (phương ngữ) vó bắt tôm, cá, Động từ: (phương ngữ, khẩu... -
Rớm
Động từ: (máu, nước mắt) ứa ra một ít, chưa thành giọt, thành dòng, mắt rớm lệ, vết thương... -
Rớp
Danh từ: -
Rớt
Động từ: rơi ra một vài giọt, còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không còn nữa,... -
Rờ
Động từ: (phương ngữ), xem sờ -
Rời
Động từ: di chuyển khỏi chỗ, tách lìa khỏi, Tính từ: ở trạng... -
Rời rã
Động từ: (Ít dùng) như rã rời, chân tay rời rã -
Rời rợi
Tính từ: (phương ngữ), xem rười rượi -
Rờm
Tính từ: (phương ngữ), xem rườm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.