- Từ điển Việt - Việt
Rộn rịch
Tính từ
từ gợi tả không khí hoạt động sôi nổi, có nhiều tiếng động, tấp nập, khẩn trương
- làng quê rộn rịch vào mùa
- Đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn rịp
Xem thêm các từ khác
-
Rộn rịp
Tính từ (Từ cũ) xem nhộn nhịp -
Rộn rực
Động từ (Ít dùng) như rạo rực rộn rực một niềm vui khó tả -
Rộng chân rộng cẳng
(Khẩu ngữ) như rộng cẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Rộng cẳng
Tính từ (Khẩu ngữ) không bận bịu, vướng víu gì, muốn đi đâu tuỳ ý chưa chồng con gì, còn rộng cẳng mà bay nhảy Đồng... -
Rộng huếch
Tính từ (Khẩu ngữ) rộng và mở to ra quá cỡ miệng cười rộng huếch -
Rộng huếch rộng hoác
Tính từ như rộng huếch (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Rộng lượng
Tính từ dễ cảm thông, dễ tha thứ với người có sai sót, lầm lỡ ăn ở rộng lượng sống rất rộng lượng Đồng nghĩa... -
Rộng lớn
Tính từ có diện tích hoặc phạm vi rất lớn (nói khái quát) một vùng đất đai rộng lớn có ảnh hưởng rộng lớn thị... -
Rộng mở
Tính từ rộng rãi và cởi mở tấm lòng rộng mở -
Rộng rinh
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rộng thênh thang ngôi nhà rộng rinh -
Rộng rãi
Tính từ rộng, tạo cảm giác thoải mái nhà cửa rộng rãi tính tình rộng rãi chi tiêu rộng rãi Trái nghĩa : chật chội, chật... -
Rộp
Động từ (lớp da hoặc lớp vỏ mỏng bên ngoài) phồng lên, thường vì nóng quá bàn tay rộp lên lớp sơn đã rộp -
Rớt giá
Động từ (Phương ngữ) giảm giá, mất giá nhiều so với bình thường cà phê rớt giá lúa rớt giá liên tục -
Rờ mó
Động từ (Phương ngữ) xem sờ mó -
Rờ rẫm
Động từ sờ chỗ này chỗ khác, để nhận biết hoặc tìm kiếm khi mắt không thể nhìn thấy rờ rẫm trong bóng tối Đồng... -
Rời rạc
Tính từ rời ra thành từng phần, từng bộ phận riêng rẽ, không còn liên tục, không gắn kết với nhau tiếng mõ rời rạc... -
Rờm rợp
Tính từ như rợp (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Rờn rợn
có cảm giác hơi rợn đi đêm cũng thấy rờn rợn -
Rụng rời
Động từ cảm thấy chân tay rã rời, thường do quá khiếp sợ rụng rời chân tay \"Điều đâu sét đánh lưng trời, Thoắt... -
Rụp
Phụ từ xem cái rụp : chân bàn gãy rụp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.