- Từ điển Việt - Việt
Ra
Động từ
di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài
- ra khơi
- ra trận
- từ trong nhà ra sân
- cả đời không ra khỏi luỹ tre làng
- Đồng nghĩa: vào
tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa
- ra viện
- làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã
(cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó
- cây ra lộc
- mùa bưởi ra hoa
nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện
- ra đề bài
- ra lệnh
- ra điều kiện cho đối phương
thành, trở nên, hoá thành
- nấu ăn chẳng ra gì
- dây cà ra dây muống (tng)
biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa
- sống cho ra sống
- chơi ra chơi, học ra học
qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới
- ra giêng
- ra Tết
từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi
- bước ra sân
- nói ra sự thật
- đứng ra chịu trách nhiệm
- như thế cho nó sáng mắt ra!
từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn
- tìm ra kết quả
- nhận ra lỗi của mình
- có vẻ đã hiểu ra
Phụ từ
từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái
- thấy trong người khoẻ ra
- càng ngày càng đẹp ra
- giặt xong, cái áo trắng hẳn ra
từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt
- bét ra cũng phải được 7 điểm
- đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1
từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới
- ra vậy!
- hoá ra là thế!
- ra tôi với anh cũng có họ hàng
kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
Xem thêm các từ khác
-
Ra-đa
Danh từ xem radar -
Ra-đi-an
Danh từ xem radian -
Ra-đi-um
Danh từ xem radium -
Ra-đi-ô
Danh từ xem radio -
Ra bộ
(Khẩu ngữ) làm ra vẻ như là ra bộ người lớn làm ra bộ hớn hở Đồng nghĩa : ra cái vẻ, ra cái điều, ra chiều, ra điều -
Ra chiều
ra vẻ, tỏ vẻ nét mặt ra chiều vui vẻ cư xử với nhau ra chiều thân mật lắm Đồng nghĩa : ra bộ, ra cái vẻ, ra cái điều,... -
Ra cái vẻ
(Khẩu ngữ) làm ra vẻ một cách giả tạo ra cái vẻ phong lưu cứ làm ra cái vẻ ngoan ngoãn lắm! Đồng nghĩa : ra bộ, ra cái... -
Ra cái điều
(Khẩu ngữ) như ra điều ra cái điều ta đây học giỏi! -
Ra công
Động từ đem hết công sức ra làm việc gì ra công học tập ngày đêm ra công luyện tập Đồng nghĩa : ra sức -
Ra dáng
có dáng vẻ giống như (trong khi có thể chưa phải đã hoàn toàn như thế) trông cũng ra dáng thiếu nữ nét mặt trầm ngâm ra... -
Ra gì
có được một chút giá trị nhất định nào đó không coi ai ra gì hạng người không ra gì -
Ra hiệu
Động từ làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết vẫy tay ra hiệu nháy mắt ra hiệu bảo thôi -
Ra hồn
(Khẩu ngữ) có đủ những giá trị cần có để có thể gọi được là như vậy không làm được việc gì ra hồn -
Ra lò
Động từ vừa mới được sản xuất ra gạch ra lò kiểm tra lô sản phẩm mới ra lò bánh mì vừa mới ra lò -
Ra lệnh
Động từ đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh -
Ra môn ra khoai
(Khẩu ngữ) ví làm việc gì có kết quả rõ ràng, đâu ra đấy phải làm cho ra môn ra khoai Đồng nghĩa : ra ngô ra khoai -
Ra mắt
Động từ xuất hiện lần đầu tiên trước ai, thường là số đông, có tính chất để cho người ta biết mình số báo đầu... -
Ra ngô ra khoai
(Khẩu ngữ) như ra môn ra khoai . -
Ra ngôi
Động từ nhổ cây đang ươm đã phát triển đến một mức nhất định để đem ra trồng lại ở một nơi khác. -
Ra oai
Động từ cố ý tỏ ra là có quyền thế, có sức mạnh để cho người khác phải nể sợ hơi một tí là ra oai lên giọng để...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.