Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ray

Danh từ

thanh thép hoặc sắt ghép nối lại với nhau thành hai đường thẳng song song, làm thành đường (gọi là đường ray) cho tàu hoả, xe goòng chạy
đặt ray
bánh xe chệch đường ray

Xem thêm các từ khác

  • Re

    Danh từ xem de Danh từ tên nốt nhạc thứ hai, sau do, trong gam do bảy âm nốt re
  • Ren

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt 2 Danh từ 2.1...
  • Ren rén

    Phụ từ như rén (nhưng ý mức độ nhiều hơn) \"Mai sinh ren rén bước vào, Nửa mừng nửa sợ biết bao là tình.\" (NĐM)
  • Reng reng

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh như tiếng chuông rung liên tục thành hồi dài và nhanh chuông xe đạp kêu reng reng
  • Reo

    Động từ kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi đám trẻ được quà, reo ầm ĩ phát ra chuỗi âm thanh liên tục, đều đều...
  • Reo hò

    Động từ như hò reo tiếng reo hò ầm ĩ
  • Ri

    Đại từ (Phương ngữ) thế này \"Cứ lời anh dặn em ri, Giàu sang mặc họ, khó khăn chi cũng vợ chồng.\" (Cdao)
  • Ri rí

    Tính từ (Khẩu ngữ) (âm thanh) nhỏ, khẽ, như bị kìm giữ lại cười ri rí
  • Ri vê

    Danh từ xem đinh tán
  • Ri đô

    Danh từ xem màn gió
  • Ria

    Danh từ râu mọc ở mép để ria bộ ria mép
  • Rim

    Động từ đun nhỏ lửa cho thức ăn ngấm mắm muối hoặc đường và khô lại đậu rim thịt rim rim mứt
  • Rin rít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái có bụi bẩn bám dính vào da, gây cảm giác khó chịu 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Rinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mang, chuyển đi nơi khác 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) ầm lên, inh lên Động...
  • Rinh rích

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười hay tiếng kêu nhỏ và liên tiếp tiếng chuột rinh rích cười rinh rích như rả rích mưa rinh...
  • Riu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ đan bằng tre, dùng đẩy dưới nước để bắt tôm, tép 2 Động từ 2.1 bắt tép bằng cái...
  • Riu riu

    Tính từ (lửa cháy hay nước sôi) nhỏ, nhẹ và đều đều bếp lửa cháy riu riu ấm thuốc bắc sôi riu riu Đồng nghĩa : liu...
  • Riêng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chỉ thuộc về một cá nhân hay một sự vật, bộ phận nào đó; phân biệt với chung 1.2 có tính chất...
  • Riêng biệt

    Tính từ riêng của một sự vật, làm cho nó khác với những sự vật khác đặc điểm riêng biệt vẻ đẹp riêng biệt riêng...
  • Riêng lẻ

    Tính từ từng cái một, tách riêng khỏi những cái khác cùng loại chú ý đến từng trường hợp riêng lẻ có tính chất cá...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top