- Từ điển Việt - Việt
Sư cụ
Danh từ
từ dùng để gọi nhà sư cao tuổi đã tu hành lâu năm.
Xem thêm các từ khác
-
Sư huynh
Danh từ từ trong sư sãi dùng để gọi sư nam với ý tôn trọng như bậc đàn anh. (Từ cũ) người đàn ông cùng học nhưng được... -
Sư hổ mang
Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ đội lốt nhà sư làm những việc gian ác, bậy bạ. -
Sư mô
Danh từ (Khẩu ngữ) sư (nói khái quát; hàm ý khinh). -
Sư mẫu
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vợ của sư phụ. từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn người phụ nữ là thầy... -
Sư ni
Danh từ (Ít dùng) ni cô. -
Sư nữ
Danh từ sư thuộc giới nữ. -
Sư phạm
Danh từ khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường kĩ năng sư phạm đại học sư phạm -
Sư phụ
Danh từ (Từ cũ) từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn thầy dạy mình. -
Sư sãi
Danh từ sư và sãi ở chùa (nói khái quát). -
Sư thầy
Danh từ từ dùng trong đạo Phật để gọi đại đức. -
Sư trưởng
Danh từ (Khẩu ngữ) sư đoàn trưởng (nói tắt). -
Sư tử
Danh từ thú dữ lớn, cùng họ với hổ, lông màu vàng hung, con đực có bờm. -
Sư tử Hà Đông
(Khẩu ngữ) ví người đàn bà hay ghen, đanh đá và dữ dằn. -
Sư tử biển
Danh từ thú chủ yếu sống dưới biển, chỉ lên cạn khi đẻ, chân có màng da nên bơi rất khoẻ. -
Sư ông
Danh từ sư đứng tuổi, tu hành tương đối lâu năm, thuộc bậc trung cấp. -
Sư đoàn
Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang gồm hai trung đoàn trở lên sư đoàn bộ binh -
Sư đoàn trưởng
Danh từ người chỉ huy một sư đoàn. -
Sư đệ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo thấp hơn mình. 1.2 (Từ cũ) thầy (sư... -
Sưa
Tính từ (Phương ngữ) thưa \"Thương ai ra đứng đầu cầu, Lược sưa biếng chải, gương tàu biếng soi.\" (Cdao) -
Sưng húp
Động từ sưng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu mặt mũi sưng húp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.