- Từ điển Việt - Việt
Sang
Động từ
di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng)
- sang nhà bạn chơi
- sang làng bên
- sang sông
- Đồng nghĩa: qua
chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển
- sang năm mới
- "Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân." (TKiều)
chuyển cho người khác quyền sở hữu
- sang nhà
- sang đất cho một người bạn
- Đồng nghĩa: sang nhượng
sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới
- sang đĩa
- sang băng video
hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác
- học hết toán lại sang văn
- chuyển sang vấn đề khác
- Đồng nghĩa: qua
đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến
- sang tháng mới có tiền
- sang tuần phải đi công tác
- Đồng nghĩa: qua
Tính từ
(Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng
- thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
- Trái nghĩa: hèn
có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự
- diện rất sang
- nhà hàng vào loại sang
- thích chơi sang
- Đồng nghĩa: sang trọng
Xem thêm các từ khác
-
Sang chấn
(tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể hoặc tinh thần do bị va chạm, bị tác động mạnh sưng tấy do sang chấn sang... -
Sang cát
Động từ (Trang trọng) như cải táng . -
Sang giàu
Tính từ như giàu sang mơ ước một cuộc sống sang giàu -
Sang ngang
Động từ qua sông, từ bến bên này vượt ngang qua sông để sang bến bên kia đò sang ngang đi lấy chồng (thường với hàm... -
Sang nhượng
Động từ bán và sang tên cho người khác, thường là bất động sản sang nhượng nhà sang nhượng cửa hàng Đồng nghĩa : chuyển... -
Sang năm
Danh từ năm tới \"Ăn chơi cho hết năm nay, Sang năm kiếm chốn cho tày người ta.\" (Cdao) -
Sang sáng
Tính từ hơi sáng trời đã sang sáng -
Sang sửa
Động từ (Ít dùng) như sửa sang sang sửa nhà cửa -
Sang tay
Động từ (Khẩu ngữ) như sang tên . -
Sang trọng
Tính từ sang, làm cho người ta phải coi trọng (nói khái quát) nhà cửa sang trọng ăn mặc sang trọng -
Sang tên
Động từ làm các thủ tục giấy tờ chuyển quyền sở hữu tài sản cho người khác sang tên ngôi nhà cho con Đồng nghĩa :... -
Sanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loại với sung, si, rễ mọc thõng từ cành xuống, lá đơn nguyên, thường trồng làm cảnh. 2... -
Sanh sánh
Tính từ hơi sánh bát cháo sanh sánh -
Santonin
Danh từ hoạt chất lấy ở nụ hoa một thứ cây, dùng làm thuốc trị giun. -
Sao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên... -
Sao Bắc Cực
Danh từ ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát cực Bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí suốt ngày... -
Sao Bắc Đẩu
Danh từ chòm sao nhìn thấy ở phía bắc trên bầu trời, có bảy ngôi xếp thành hình giống cái gáo. Đồng nghĩa : đại hùng... -
Sao Diêm Vương
Danh từ tiểu hành tinh trong Hệ Mặt Trời, không nhìn thấy được bằng mắt thường (trước đây được coi là hành tinh thứ... -
Sao Hoả
Danh từ hành tinh thứ tư trong Hệ Mặt Trời, có màu hung đỏ, có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Đồng nghĩa : Hoả... -
Sao Hôm
Danh từ tên gọi thông thường của sao Kim khi nhìn thấy nó vào lúc chiều tối.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.