- Từ điển Việt - Việt
Tú
Danh từ
tú lơ khơ (nói tắt)
- mua một bộ tú
- chơi tú
Xem thêm các từ khác
-
Tú hụ
Tính từ: như tú ụ, bát cơm đầy tú hụ -
Túa
Động từ: chảy ra, tuôn tràn ra, (khẩu ngữ) kéo nhau ra nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không... -
Túi
Danh từ: bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người, đồ đựng... -
Túm
Động từ: nắm giữ chặt trong tay, nắm hay buộc gộp các mép, các góc lại với nhau cho kín, cho... -
Túm tụm
Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một... -
Túng
Tính từ: ở vào hoàn cảnh thiếu thốn tiền nong, gặp khó khăn trong sinh hoạt vật chất hằng... -
Túng quẫn
Tính từ: ở vào tình thế nghèo túng tới mức không có lối thoát (nói khái quát), lâm vào cảnh... -
Tý
Danh từ: (nhâm tí). -
Tăm
Danh từ: que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng, que nhỏ và dài, thường... -
Tăng
Danh từ: người đàn ông tu hành theo đạo phật và ở chùa, Danh từ:... -
Tăng gia
Động từ: (khẩu ngữ) tăng gia sản xuất (nói tắt), tích cực tăng gia -
Tăng giá
Động từ: nâng giá hàng lên cao hơn so với trước; trái với giảm giá, tăng giá xăng dầu, tất... -
Tăng tốc
Động từ: (khẩu ngữ) tăng tốc độ (nói tắt), tăng tốc cho xe vượt lên trước -
Tĩn
Danh từ: hũ có bụng phình to, thường dùng để đựng chất lỏng, tĩn rượu, một tĩn nước mắm -
Tĩnh
Danh từ: bàn thờ thần thánh, (khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện, Tính từ:... -
Tĩnh lặng
Tính từ: hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào... -
Tũm
Tính từ: như tõm, quả sung rơi tũm xuống nước -
Tơ
Danh từ: sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra, tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để... -
Tơ hồng
Danh từ: cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây... -
Tơ mơ
Động từ: (khẩu ngữ) tơ tưởng đến một cách không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.