- Từ điển Việt - Việt
Tay vợt
Danh từ
(Khẩu ngữ) vận động viên thi đấu các môn thể thao có dùng vợt, như bóng bàn, cầu lông, tennis
- tay vợt nhà nghề
Xem thêm các từ khác
-
Tay xách nách mang
tả cảnh mang vác lắm thứ lỉnh kỉnh, trông vất vả và tất bật. -
Tay áo
Danh từ phần của áo che cánh tay nuôi ong tay áo (tng) -
Tay đua
Danh từ (Khẩu ngữ) vận động viên đua xe một tay đua ngoại hạng -
Tay đã nhúng chàm
đã nhúng tay làm điều sai trái, dại dột (thì có ăn năn, hối hận cũng đã muộn, khó có thể gột rửa vết nhơ được)... -
Tay đôi
Danh từ hai bên với nhau cãi nhau tay đôi kí hiệp ước tay đôi -
Tay đẫy
Danh từ (Ít dùng) như tay nải . -
Tay ấn
Danh từ như ấn quyết phù thuỷ cao tay ấn -
Te
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá 2 Động từ 2.1 xúc bắt tôm cá... -
Te te
Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng gà gáy với âm vang cao và liên hồi 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (dáng đi, chạy)... -
Te tua
Tính từ (Phương ngữ) ở trạng thái rách tua ra thành nhiều mảnh, nhiều miếng nhỏ dài ống quần te tua Đồng nghĩa : te tét -
Te tái
Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ nhanh nhảu, vội vã te tái bước đi te tái chạy trước dẫn đường Đồng nghĩa : le te, xăng... -
Te tét
Tính từ (Phương ngữ) rách đến mức không còn hình thù gì nữa quần áo bị gai cào, rách te tét Đồng nghĩa : te tua -
Tel
telephone (viết tắt). -
Telephone
Danh từ điện thoại. -
Teletype
Danh từ máy điện báo tự dịch mã để in chữ trực tiếp. -
Telex
Danh từ hệ thống thông tin liên lạc quốc tế trong đó nội dung thư được gõ và gửi đi bằng máy điện báo. -
Tem
Mục lục 1 Danh từ 1.1 mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để... -
Tem thư
Danh từ xem tem (ng1). -
Ten
(Phương ngữ) (đồng, thau) gỉ ten đồng mâm đồng nổi ten -
Ten-nít
Danh từ xem tennis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.