- Từ điển Việt - Việt
Thân xác
Danh từ
thân thể, phần xác của con người, về mặt tách khỏi tinh thần, tình cảm
- thân xác to lớn
- linh hồn thoát ra khỏi thân xác
- Đồng nghĩa: thể xác
Xem thêm các từ khác
-
Thân yêu
Tính từ yêu quý và thân thiết những người bạn thân yêu miền quê thân yêu Đồng nghĩa : thân thương -
Thân ái
Tính từ có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người -
Thân đốt
Danh từ thân cây có lóng phân thành đốt rõ rệt (như thân cây tre, cây mía, v.v.). -
Thâu tóm
Động từ tập trung lại để nắm giữ, sử dụng thâu tóm mọi quyền hành Đồng nghĩa : thu tóm, tóm thâu bao quát và nắm... -
Thây kệ
Động từ (Thông tục) như mặc kệ thây kệ nó, muốn làm gì thì làm -
Thây ma
Danh từ xác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma -
Thè lè
đưa lưỡi chìa thật dài ra ngoài miệng lưỡi thè lè ở trạng thái chìa hẳn ra ngoài so với những cái khác cùng hàng, trông... -
Thèm
Mục lục 1 Động từ 1.1 có cảm giác muốn được hưởng cái gì đó trong sinh hoạt, do nhu cầu thôi thúc của cơ thể 1.2 tha... -
Thèm khát
Động từ thèm đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần)... -
Thèm muốn
muốn được thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân (thường là những cái bị coi là tầm thường) thèm muốn cuộc sống... -
Thèm nhạt
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) thèm (nói khái quát) không thèm nhạt gì -
Thèm thuồng
Động từ thèm đến mức để lộ rõ ra ở cử chỉ, thái độ ánh mắt thèm thuồng -
Thèm vào
(Khẩu ngữ) không thèm (hàm ý dằn dỗi hoặc coi khinh) thèm vào cái của ấy! -
Thèn thẹn
cảm thấy hơi thẹn (khi tiếp xúc với người khác). -
Thèo đảnh
Tính từ (Khẩu ngữ) ở vị trí chênh vênh gây cảm giác dễ đổ, dễ ngã do không có chỗ bám hoặc chỗ dựa đứng thèo đảnh... -
Thép
Danh từ hợp kim của sắt với một lượng nhỏ carbon, bền, cứng và dẻo lò luyện thép bê tông cốt thép -
Thép hợp kim
Danh từ thép có pha thêm những nguyên tố đặc biệt, có chất lượng tốt hơn so với thép thường. -
Thép không gỉ
Danh từ thép hợp kim bền, không bị ăn mòn trong điều kiện thường. -
Thét
Mục lục 1 Động từ 1.1 quát, mắng, kêu, v.v., bằng giọng rất to và cao đến thé giọng, thường để biểu thị sự tức... -
Thét lác
Động từ như hét lác thét lác con cái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.