- Từ điển Việt - Việt
Thí mạng
Mục lục |
Động từ
(Khẩu ngữ) thí bỏ, chấp nhận mất đi những người hoặc lực lượng nào đó để làm cho được việc gì
- thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín
liều mạng với ai để quyết làm việc gì
- thí mạng với giặc
- vào hang hùm ấy để thí mạng à?
(làm việc gì) bỏ hết sức lực ra, bất chấp hậu quả
- làm thí mạng từ sáng đến tối
- phóng xe thí mạng
Xem thêm các từ khác
-
Thí nghiệm
gây ra một hiện tượng, một sự biến đổi nào đó trong điều kiện xác định để tìm hiểu, nghiên cứu, kiểm tra hay chứng... -
Thí sinh
Danh từ người tham dự một kì thi để kiểm tra trình độ danh sách thí sinh dự thi đại học -
Thí điểm
thử thực hiện trong một phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm chương trình dạy thí điểm làm thí điểm Đồng nghĩa : thí nghiệm,... -
Thích
Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình... -
Thích chí
Tính từ tỏ ra bằng lòng, vui thích vì hợp với ý muốn tỏ vẻ thích chí thích chí cười khanh khách Đồng nghĩa : khoái chí -
Thích dụng
Tính từ thích hợp để dùng vào việc gì quyển sách thích dụng với học sinh trung học -
Thích hợp
Tính từ hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi các điều kiện thích hợp không thích hợp với cuộc sống xô bồ... -
Thích khách
Danh từ (Từ cũ) người mang vũ khí tới gần để ám sát một nhân vật quan trọng trong thời phong kiến thích khách đột nhập... -
Thích nghi
Động từ trở nên quen dần hoặc có những biến đổi cho phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh mới thích nghi với môi... -
Thích thú
có cảm giác bằng lòng, cảm thấy một đòi hỏi nào đó được thoả mãn lắng nghe một cách thích thú -
Thích đáng
Tính từ thích hợp và thoả đáng hình phạt thích đáng cần phải có một sự quan tâm thích đáng -
Thích ứng
Động từ có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới thích ứng với nền kinh tế thị trường (Ít... -
Thím
Danh từ vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối... -
Thính giác
Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác -
Thính giả
Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc... -
Thính lực
Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm -
Thính phòng
Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ. -
Thít
Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết -
Thò
Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra thò... -
Thò lò
Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số. 2 Động từ 2.1 (nước mũi) chảy ra lòng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.