- Từ điển Việt - Việt
Thất đảm kinh hồn
(Từ cũ) như thất đảm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Xem thêm các từ khác
-
Thất đức
làm tổn hại đến cái đức của tổ tiên, ông bà để lại cho mình và do đó cũng không để lại được cái đức cho con... -
Thất ước
Động từ (Ít dùng) không giữ đúng lời đã hẹn ước với nhau. Đồng nghĩa : thất hứa -
Thấu cảm
Động từ cảm nhận và thấu hiểu một cách sâu sắc thấu cảm lòng nhau -
Thấu hiểu
Động từ hiểu một cách sâu sắc, tường tận thấu hiểu lòng nhau thấu hiểu tình cảnh của bạn -
Thấu kính
Danh từ khối đồng tính của một chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, v.v.) giới hạn bởi hai mặt cong đều đặn hoặc... -
Thấu suốt
Động từ hiểu kĩ và thông suốt thấu suốt chủ trương của Đảng Đồng nghĩa : thấu đáo, thấu triệt -
Thấu thị
Tính từ (Ít dùng) (nhìn) thấu qua vật cản, bất kể khoảng cách trong không gian hay thời gian cái nhìn thấu thị của một... -
Thấu triệt
Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoàn toàn tường tận, sâu sắc ở mọi khía cạnh 2 Động từ 2.1 hiểu hoặc thực hiện một cách đầy... -
Thấu tình đạt lí
thoả đáng cả về lí lẽ lẫn tình cảm (hợp với lẽ phải, thuận với lòng người) một cách giải quyết thật thấu tình... -
Thấu tình đạt lý
xem thấu tình đạt lí -
Thấu đáo
Tính từ (hiểu biết, suy nghĩ) tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn hiểu thấu đáo suy nghĩ một cách thấu đáo Đồng... -
Thấy bà
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị mức độ quá cao, cao hơn hẳn mức bình thường chán thấy bà mệt thấy bà Đồng... -
Thấy kinh
(Khẩu ngữ) (phụ nữ) đang có kinh nguyệt. Đồng nghĩa : thấy tháng -
Thấy mồ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thấy bà mắc cỡ thấy mồ! -
Thấy tháng
(Khẩu ngữ) thấy kinh (lối nói kiêng tránh). -
Thầm kín
Tính từ sâu kín ở trong lòng, không bộc lộ ra ngoài nỗi buồn thầm kín mơ ước thầm kín -
Thầm lén
Tính từ âm thầm và lén lút, không muốn cho người khác biết thầm lén rủ nhau đi yêu thầm lén -
Thầm lặng
Tính từ âm thầm và lặng lẽ, ít ai biết đến sự hi sinh thầm lặng giúp đỡ một cách thầm lặng Đồng nghĩa : lặng thầm -
Thầm thào
(Ít dùng) như thầm thì . -
Thầm thì
như thì thầm thầm thì to nhỏ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.