Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thề thốt

Động từ

thề (nói khái quát)
thề thốt keo sơn
nặng lời thề thốt

Xem thêm các từ khác

  • Thềm

    Danh từ: phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ,...
  • Thể

    Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ...
  • Thể lệ

    Danh từ: những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó,...
  • Thể lực

    Danh từ: sức lực của cơ thể con người, tăng cường thể lực cho các vận động viên, thể...
  • Thể nhân

    Danh từ: chủ thể pháp luật là con người; phân biệt với pháp nhân.
  • Thể nào

    (khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị ý khẳng định rằng điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra, cho dù tình huống bất...
  • Thể tình

    Động từ: thông cảm với tình cảnh mà chiếu cố hoặc lượng thứ cho, vì hoàn cảnh khó khăn...
  • Thể tất

    Động từ: (Ít dùng) thông cảm mà lượng thứ, bỏ qua cho, có gì sai sót, mong các bạn thể tất...
  • Thỉnh

    Động từ: (trang trọng) đánh (chuông), thỉnh chuông
  • Thị

    Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.,
  • Thị trưởng

    Danh từ: người đứng đầu cơ quan hành chính của thành phố ở một số nước.
  • Thị tứ

    Danh từ: khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp...
  • Thị uỷ

    Danh từ: ban chấp hành đảng bộ thị xã.
  • Thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, như tiếng của vật nặng rơi xuống trên nền mềm,...
  • Thịnh

    ở trạng thái đang ngày một phát đạt hoặc phát triển tốt đẹp, thế nước đang thịnh, đời nhà lý, phật giáo phát triển...
  • Thịt

    Danh từ: phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật, phần chính ở...
  • Thọ

    sống lâu (chỉ nói về người già), (trang trọng) đã sống được, (khẩu ngữ) tồn tại được lâu, sử dụng được lâu,...
  • Thọc

    Động từ: đưa thẳng và mạnh vào sâu bên trong, (khẩu ngữ) xen ngang vào, can thiệp vào một cách...
  • Thọt

    Tính từ: có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật, (chạy) thẳng một mạch vào bên...
  • Thỏ

    Danh từ: thú gặm nhấm, tai to và dài, đuôi ngắn, lông dày mượt, nuôi để lấy thịt và lông,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top