Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên lôi

Danh từ

thần làm ra sấm sét, theo tưởng tượng của người xưa
ông thiên lôi

Xem thêm các từ khác

  • Thiên lý

    Danh từ xem thiên lí
  • Thiên lệch

    Tính từ (cách nhìn, cách đánh giá, v.v.) lệch về một phía, phiến diện, thiếu khách quan đánh giá có phần thiên lệch
  • Thiên mệnh

    Danh từ (Từ cũ) mệnh trời sống chết là do thiên mệnh
  • Thiên nga

    Danh từ chim cỡ lớn, sống ở nước, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống nhiều ở phương Bắc, thường nuôi...
  • Thiên nhan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt vua (ví như mặt của trời); cũng dùng để gọi tôn vua \"Thiên nhan gần gũi tấc gang, Nến...
  • Thiên nhiên

    Danh từ tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra sống gần gũi với thiên...
  • Thiên niên kiện

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ ráy, thân rễ dùng làm thuốc chữa một số bệnh như thấp khớp, đau xương.
  • Thiên niên kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một nghìn năm. từng khoảng thời gian một nghìn năm, tính từ năm thứ nhất sau công nguyên trở đi...
  • Thiên niên kỷ

    Danh từ xem thiên niên kỉ
  • Thiên phú

    Tính từ (tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho tài năng thiên phú
  • Thiên sứ

    Danh từ sứ giả của nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Thiên tai

    Danh từ những tai hoạ lớn do các hiện tượng thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. gây nên, làm ảnh...
  • Thiên thai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi thần tiên ở, theo thần thoại chốn thiên thai
  • Thiên thanh

    Tính từ có màu xanh da trời nhạt chiếc áo màu thiên thanh Đồng nghĩa : thanh thiên
  • Thiên thu

    Danh từ (Văn chương) nghìn thu, nghìn năm; thường dùng để chỉ thời gian vĩnh viễn giấc mộng thiên thu
  • Thiên thạch

    Danh từ vật thể, phần lớn bằng đá hoặc kim loại, từ khoảng không vũ trụ rơi vào Trái Đất. Đồng nghĩa : tinh thạch
  • Thiên thần

    Danh từ thần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu khuôn mặt đẹp như thiên thần giấc mơ thiên thần
  • Thiên thẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) xiên xẹo đường đi thiên thẹo
  • Thiên thể

    Danh từ tên gọi chung các vật thể tồn tại tự nhiên trong vũ trụ, như sao, hành tinh, vệ tinh, v.v..
  • Thiên thời

    Danh từ điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top