- Từ điển Việt - Việt
Thong manh
Tính từ
(mắt) bị mù hoặc nhìn không rõ, nhưng trông bề ngoài vẫn có vẻ như bình thường.
Xem thêm các từ khác
-
Thong thả
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp 1.2 rảnh rang, không bận bịu gì... -
Thoá mạ
Động từ thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục lời thoá mạ bị người đời thoá mạ Đồng nghĩa : lăng... -
Thoái
Động từ lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) tiến thoái lưỡng... -
Thoái chí
Động từ mất hết ý chí, không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì gặp khó khăn, trở ngại thoái chí trước khó khăn... -
Thoái hoá
Động từ (bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi, do kết quả của một quá trình lâu đời không... -
Thoái hôn
Động từ huỷ bỏ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng gia đình nhà gái xin thoái hôn Đồng nghĩa : thối hôn -
Thoái lui
Động từ lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước chạy thoái lui tìm đường... -
Thoái thác
Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác -
Thoái trào
Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào -
Thoái vị
Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị -
Thoán nghịch
Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt -
Thoáng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2... -
Thoáng khí
Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí -
Thoáng đãng
Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng... -
Thoáng đạt
Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng -
Thoát
Mục lục 1 Động từ 1.1 ra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó 1.2 làm cho ra khỏi... -
Thoát li
Động từ xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình thoát li gia đình thoát li khỏi đồng ruộng... -
Thoát ly
Động từ xem thoát li -
Thoát thai
Động từ (Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó Truyện Kiều được thoát thai từ \'Kim Vân Kiều\' -
Thoát thân
Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.