- Từ điển Việt - Việt
Thu
Danh từ
mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần
- Hà Nội vào thu
- gió mùa thu
(Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
Động từ
nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi
- thu thuế
- tăng thu giảm chi
- Đồng nghĩa: thâu
- Trái nghĩa: chi
tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ
- đồ đạc được thu gọn lại một chỗ
- non sông thu về một mối (b)
đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động
- hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định
- thu băng
- thu vào ống kính những hình ảnh đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại
- thu hẹp khoảng cách
- thu nhỏ chiếc áo
làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn
- ngồi thu mình vào một góc
- ngồi thu hai chân lên ghế
Xem thêm các từ khác
-
Thu ba
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng nước mùa thu; thường dùng để ví ánh mắt sáng lóng lánh của người phụ nữ đẹp \"Nàng... -
Thu binh
Động từ như thu quân phát lệnh thu binh -
Thu chi
Động từ thu và chi tiền nong (nói khái quát) lên kế hoạch thu chi cân đối thu chi Đồng nghĩa : chi thu -
Thu dung
Động từ đón nhận và cho ở trạm thu dung thương binh -
Thu dọn
Động từ sắp xếp lại cho gọn gàng, cho khỏi ngổn ngang, bừa bãi thu dọn nhà cửa thu dọn đồ nghề Đồng nghĩa : dọn... -
Thu giữ
Động từ dùng quyền lực giữ lại đồ vật, hàng hoá để chờ xử lí theo pháp luật thu giữ tang vật của vụ án thu giữ... -
Thu gom
Động từ lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn để tập trung lại thu gom nguyên liệu thu gom rác thải để xử lí Đồng nghĩa... -
Thu hoạch
Mục lục 1 Động từ 1.1 gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra 1.2 thu nhận kiến thức,... -
Thu hình
Mục lục 1 Động từ 1.1 thu nhỏ thân mình lại 2 Động từ 2.1 thu lại hình ảnh đang diễn ra ngoài thực tế bằng máy quay... -
Thu hút
Động từ tạo nên ấn tượng mạnh mẽ để người khác quan tâm và dồn mọi sự chú ý vào chính sách thu hút nhân tài vấn... -
Thu hẹp
Động từ làm cho hẹp lại hoặc hạn chế lại trong một phạm vi hẹp hơn thu hẹp khoảng cách giàu nghèo rừng ngày càng bị... -
Thu hồi
Động từ thu về lại cái trước đó đã đưa ra, đã cấp phát hoặc bị mất vào tay người khác thu hồi giấy phép kinh doanh... -
Thu không
Động từ (Từ cũ) (tiếng trống, chuông) báo hiệu đóng cửa thành vào lúc gần tối, khi biết chắc trong thành không có gì... -
Thu lu
Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng thu tròn lại thật nhỏ, gọn cây gỗ tròn thu lu ngồi thu lu trên giường -
Thu lôi
Danh từ thiết bị gồm một thanh kim loại nhọn đặt trên đỉnh cao của các công trình và được nối với đất bằng dây... -
Thu lượm
Động từ lượm lặt, gom góp lại thu lượm sắt vụn thu lượm tin tức để viết bài Đồng nghĩa : thu gom, thu nhặt lấy những... -
Thu mua
Động từ mua gom với số lượng lớn theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế nhất định thu mua phế liệu -
Thu ngân
Động từ thu tiền của khách hàng (tại các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ) quầy thu ngân nhân viên thu ngân -
Thu nhận
Động từ nhận vào, lấy vào từ nhiều nguồn, nhiều nơi khác nhau thu nhận học sinh mới trạm thu nhận thông tin Đồng nghĩa... -
Thu nhập
Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.