- Từ điển Việt - Việt
Tiết
Danh từ
máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn
- tiết lợn
- tiết vịt
- cắt tiết gà
(Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục
- điên tiết
- nóng tiết
Danh từ
ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên
- tiết xuân phân
- tiết thanh minh
- tiết đông chí
- Đồng nghĩa: ngày tiết
(Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.
thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm
- trời đang tiết xuân
- tiết trời ấm áp
Danh từ
phần nhỏ của chương trong tác phẩm
- chương đầu có ba tiết
Danh từ
khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút
- tiết toán
- mỗi buổi có bốn tiết
- trống hết tiết
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một
- "Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!" (TKiều)
Động từ
(bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch
- tiết nước bọt
- tiết mồ hôi
- tiết sữa
- cây tiết ra nhựa
Xem thêm các từ khác
-
Tiết canh
Danh từ món ăn làm bằng tiết sống trộn với gan, sụn, v.v. đã được luộc chín băm nhỏ cùng với các loại gia vị, để... -
Tiết chế
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) hạn... -
Tiết diện
Danh từ hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay... -
Tiết dục
Động từ tự hạn chế tình dục. -
Tiết giảm
Động từ giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý tiết giảm năng lượng tiết giảm chi phí -
Tiết hạnh
Danh từ lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ... -
Tiết kiệm
Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực... -
Tiết liệt
Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt... -
Tiết lộ
Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng... -
Tiết mục
Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc -
Tiết nghĩa
Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết... -
Tiết niệu
Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu -
Tiết tháo
Danh từ khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo -
Tiết trinh
(Ít dùng) như trinh tiết . -
Tiết túc
Danh từ (Ít dùng) xem chân đốt -
Tiết tấu
Danh từ nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm -
Tiết điệu
Danh từ (Ít dùng) như nhịp điệu bản nhạc có tiết điệu nhịp nhàng -
Tiếu lâm
Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể... -
Tiềm lực
Danh từ sức mạnh tiềm tàng có tiềm lực kinh tế tiềm lực tài chính -
Tiềm năng
Danh từ khả năng, năng lực tiềm tàng có tiềm năng về du lịch khai thác tiềm năng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.