- Từ điển Việt - Việt
Tin
Mục lục |
Danh từ
điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra
- nhận được tin nhà
- báo tin cho bạn
- Đồng nghĩa: tin tức
(Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt)
- quá trình xử lí tin
Động từ
(Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
Động từ
có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Trái nghĩa: ngờ
cho là thành thật
- tin ở lời hứa
- tin bợm mất bò (tng)
- Đồng nghĩa: tin tưởng
đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Đồng nghĩa: tin cậy, tin tưởng.#
nghĩ là rất có thể sẽ như vậy
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Xem thêm các từ khác
-
Tin buồn
Danh từ tin về việc có người thân chết nhà có tin buồn báo tin buồn -
Tin cẩn
Động từ tin tới mức có thể cho biết hoặc giao cho những việc quan trọng tay chân tin cẩn Đồng nghĩa : tin cậy -
Tin cậy
Động từ tin tưởng tới mức hoàn toàn trông cậy vào nguồn tin đáng tin cậy một chỗ dựa tin cậy -
Tin dùng
Động từ tin cậy và giao cho công việc quan trọng được cấp trên tin dùng tin tưởng và sử dụng (sản phẩm nào đó) sản... -
Tin hin
Tính từ (Khẩu ngữ) quá bé cái lỗ tin hin cửa rả gì mà bé tin hin Đồng nghĩa : hin -
Tin học
Danh từ khoa học nghiên cứu về thông tin và các quá trình xử lí thông tin tự động trên máy tính. -
Tin học hoá
Động từ đưa máy tính và tin học vào sử dụng trong các ứng dụng thực tế, nói chung. -
Tin mừng
Danh từ tin về việc có chuyện vui (thường là trong đời sống gia đình) báo tin mừng Đồng nghĩa : tin vui -
Tin nhạn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tin tức do chim nhạn đưa đến; dùng để chỉ tin tức nói chung \"Tuấn Khanh đương tiệc tưng... -
Tin sương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tin nhạn \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao.\" (TKiều) -
Tin tưởng
Động từ tin ở ai hoặc ở cái gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở tin tưởng bạn bè tin tưởng ở tương lai -
Tin tặc
Danh từ kẻ thâm nhập vào mạng máy tính của người khác một cách trái phép để lấy thông tin, làm hỏng tổ chức dữ liệu,... -
Tin tức
Danh từ tin (nói khái quát) tin tức thời sự thăm dò tin tức -
Tin vui
Danh từ tin có tác dụng mang lại niềm vui có tin vui báo tin vui với mọi người Đồng nghĩa : tin mừng -
Tin vắn
Danh từ tin tóm tắt hết sức ngắn gọn, đăng trên báo hoặc phát trên truyền thanh, truyền hình mẩu tin vắn mục tin vắn... -
Tin vịt
Danh từ (Khẩu ngữ) tin bịa đặt, không có thật tung tin vịt -
Tin yêu
Động từ tin tưởng và yêu mến được bạn bè tin yêu không phụ lòng tin yêu của mọi người -
Tin đồn
Danh từ tin được truyền miệng cho nhau một cách không chính thức, không rõ nguồn gốc và không có sự đảm bảo về tính... -
Tinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để... -
Tinh anh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.