- Từ điển Việt - Việt
Trác
Động từ
(Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui
- bị trác một vố
Xem thêm các từ khác
-
Trác tuyệt
Tính từ cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp (thường nói về những giá trị có tính chất siêu hình) bài thơ trác tuyệt... -
Trác táng
Động từ chơi bời truỵ lạc vô độ ăn chơi trác táng lao vào những cuộc trác táng -
Trác việt
Tính từ (Ít dùng) như trác tuyệt tư tưởng trác việt -
Trách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trã nhỏ. 2 Động từ 2.1 nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần... -
Trách cứ
Động từ trách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách... -
Trách móc
Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay,... -
Trách mắng
Động từ trách người dưới bằng những lời nói nặng lên tiếng trách mắng -
Trách nhiệm
Danh từ phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải... -
Trái chứng
Tính từ có những thay đổi bất thường về tính tình, trở nên khó tính già rồi nên sinh trái chứng -
Trái chứng trái thói
(Khẩu ngữ) có nhiều thói xấu, trái ngược hẳn với những người xung quanh. -
Trái cây
Danh từ (Phương ngữ) hoa quả giỏ trái cây nước ép trái cây -
Trái cựa
Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) trái ngược hẳn với thói quen, thói thường (hàm ý chê) viết trái cựa nói trái cựa,... -
Trái gió giở giời
(Phương ngữ) xem trái gió trở trời -
Trái gió trở trời
(khoảng thời gian) thời tiết thay đổi bất thường, dễ sinh đau ốm mỗi lần trái gió trở trời là vết thương cũ lại... -
Trái khoán
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem trái phiếu -
Trái khoáy
Tính từ (Khẩu ngữ) ngược với lẽ thường một cách oái oăm lối làm việc trái khoáy thời tiết trái khoáy -
Trái lại
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có nội dung trái với điều vừa nói đến hoặc trái với điều vừa phủ định nó giỏi,... -
Trái mùa
Tính từ (hoa quả, thời tiết) không đúng mùa như bình thường chanh trái mùa hoa nở trái mùa Đồng nghĩa : chiêm (Khẩu ngữ)... -
Trái ngang
Tính từ (Ít dùng) như ngang trái tình duyên trái ngang -
Trái nghĩa
Tính từ có nghĩa trái ngược nhau cặp từ trái nghĩa \' nông trái nghĩa với sâu\'
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.