- Từ điển Việt - Việt
Trên
Danh từ
phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung
- máy bay bay trên đầu
- trên trời dưới đất
- đứng trên cao nhìn xuống
- Trái nghĩa: dưới
vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung
- lên phía mạn trên
- trên rừng dưới biển
- Trái nghĩa: dưới
phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định
- ngồi ở hàng ghế trên
- như đã nói ở trên
- làng trên xóm dưới
- Trái nghĩa: dưới
phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc
- học sinh các lớp trên
- vâng lời người trên
- Trái nghĩa: dưới.#
mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó
- học lực trên trung bình
- sản lượng đạt trên mười tấn
- Trái nghĩa: dưới
Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao
- chạy lên trên đồi
- mầm cây trồi lên trên mặt đất
- Trái nghĩa: dưới
từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ
- sao trên trời
- trên tường treo một bức tranh
- vết sẹo trên trán
từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến
- gặp nhau trên đường đi công tác
- nghe giảng trên lớp
- phát biểu trên ti vi
từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến
- làm việc trên cơ sở tự nguyện
- bài thi đạt điểm 75 trên 100
Xem thêm các từ khác
-
Trên cơ
(Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ hoặc cơ hội (trong một lĩnh vực nào đó) một đối thủ trên cơ đội bóng... -
Trên dưới
Danh từ cả người trên lẫn người dưới, không trừ một ai trên dưới đồng lòng đánh giặc ăn ở phải biết trên dưới... -
Trên hết
Danh từ (Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả vui là trên hết với chị, gia đình là trên hết! -
Trên kính dưới nhường
(cách ăn ở) đúng mực, biết kính người trên, nhường người dưới. -
Trên tài
(Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ (trong một lĩnh vực nào đó) hát trên tài cả ca sĩ chuyên nghiệp Đồng nghĩa... -
Trên đe dưới búa
ví tình thế bị dồn ép từ cả hai phía đối lập cho nên làm thế này không được mà làm trái lại cũng không xong, rất... -
Trêu
Động từ dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui trêu em \"Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn... -
Trêu chòng
Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như trêu chọc . -
Trêu chọc
Động từ trêu (nói khái quát) bọn trẻ trêu chọc nhau Đồng nghĩa : trêu chòng -
Trêu ghẹo
Động từ trêu để đùa vui hoặc để tán tỉnh (nói khái quát) buông lời trêu ghẹo trêu ghẹo phụ nữ Đồng nghĩa : cợt,... -
Trêu ngươi
Động từ cố ý trêu cho tức lên bằng cách bày ra trước mắt những điều gai mắt, ngang ngược giở trò trêu ngươi \"Trách... -
Trêu tức
Động từ cố ý khiêu khích làm cho tức lên cố ý trêu tức nhau Đồng nghĩa : chọc tức, trêu gan, trêu ngươi -
Trì
Động từ (Phương ngữ) níu giữ trì lại không cho đi -
Trì hoãn
Động từ để chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn -
Trì kéo
Động từ cố kéo lại, kìm giữ khiến cho không thể tiếp tục vận động hoặc phát triển được một số doanh nghiệp trì... -
Trì níu
Động từ như trì kéo . -
Trì trệ
Tính từ lâm vào tình trạng phát triển chậm chạp đến mức như ngừng lại, không tiến lên được công việc trì trệ nền... -
Trình bày
Mục lục 1 Động từ 1.1 nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu... -
Trình báo
Động từ báo cho cơ quan chính quyền hoặc người có trách nhiệm biết việc xảy ra có liên quan đến trật tự, trị an trình... -
Trình chiếu
Động từ (Trang trọng) đưa ra chiếu trước công chúng bộ phim sắp được trình chiếu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.