Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trù

Mục lục

Động từ

lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình để trả thù một cách nhỏ nhen
sợ bị cấp trên trù nên không dám tố cáo
Đồng nghĩa: trù dập, trù úm

Động từ

(Khẩu ngữ) lo liệu, tính toán trước
trù sẵn mọi việc

Xem thêm các từ khác

  • Trùm sỏ

    Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ
  • Trùng

    Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh...
  • Trùng lắp

    Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp .
  • Trùng lặp

    Động từ: lặp lại một cách thừa, vô ích, bài viết có nhiều đoạn trùng lặp, bố trí công...
  • Trùng trục

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt,...
  • Trùng tu

    Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu...
  • Trú

    Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn,...
  • Trú quân

    Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của...
  • Trúm

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn, đặt trúm bắt lươn
  • Trúng

    Tính từ: đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu), đúng với thực...
  • Trúng phong

    Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết...
  • Trúng thực

    Động từ: ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống...
  • Trúng tuyển

    Động từ: thi đỗ, được tuyển, trúng tuyển đại học, trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Trúng tủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm...
  • Trăm

    Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng,...
  • Trăn

    Danh từ: rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể...
  • Trăng

    Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm,...
  • Trĩ

    Danh từ: chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài, Danh...
  • Trĩu

    Tính từ: bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng, lúa trĩu bông, cây sai trĩu quả,...
  • Trũng

    Tính từ: lõm sâu so với xung quanh, vùng đất trũng, chân ruộng trũng, thức nhiều, mắt trũng sâu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top