- Từ điển Việt - Việt
Trơ trụi
Tính từ
(Khẩu ngữ) trơ ra, hoàn toàn không còn gì
- cây bàng trơ trụi lá
Xem thêm các từ khác
-
Trơn nhẫy
Tính từ trơn và bóng láng như có dầu, mỡ bôi lên trên lưng trơn nhẫy mặt đường trơn nhẫy -
Trơn tru
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm 1.2 trôi chảy, không ngập ngừng,... -
Trơn tuột
Tính từ (Khẩu ngữ) trơn tới mức không bám được, không giữ lại được bậc đá trơn tuột -
Trưa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất 2 Tính từ 2.1 muộn so với giờ giấc... -
Trưa trật
Tính từ (Khẩu ngữ) trưa lắm, muộn lắm so với giờ giấc buổi sáng trời đã trưa trật mà chưa dậy -
Trưng bày
Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh -
Trưng cầu
Động từ hỏi ý kiến của số đông người một cách có tổ chức trưng cầu ý kiến -
Trưng cầu dân ý
hỏi ý kiến nhân dân bằng tổ chức bỏ phiếu, để nhân dân trực tiếp quyết định về một vấn đề quan trọng của đất... -
Trưng cầu ý dân
xem trưng cầu dân ý -
Trưng khẩn
Động từ (Từ cũ) nhận đất hoang không có chủ để khai khẩn theo pháp luật, dưới thời phong kiến, thực dân trưng khẩn... -
Trưng mua
Động từ (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực -
Trưng tập
Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập... -
Trưng vay
Động từ buộc tư nhân phải cho nhà nước vay tiền hoặc hiện vật nào đó trưng vay thóc gạo -
Trương lực
Danh từ sức căng của cơ, theo cách gọi của y học trương lực của cơ bắp -
Trương mục
Danh từ (Ít dùng) xem tài khoản (ng2). -
Trương tuần
Danh từ (Từ cũ) người điều khiển tuần đinh ở thôn xã thời phong kiến, thực dân. -
Trước
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào... -
Trước bạ
Động từ đăng kí quyền sở hữu đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật sổ trước bạ đăng kí... -
Trước hết
Danh từ trước tất cả những cái khác, vì quan trọng hơn cả trước hết phải lo vấn đề nhân lực Đồng nghĩa : đầu tiên,... -
Trước kia
Danh từ khoảng thời gian trong quá khứ; đối lập với bây giờ, sau này cuộc sống trước kia trước kia đây là bãi đất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.