- Từ điển Việt - Việt
Trở lại
Mục lục |
Động từ
quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát
- trở lại quê nhà
- quay ngược trở lại
chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu
- không gian yên tĩnh trở lại
- sức khoẻ đã trở lại bình thường
lấy đó làm mốc được coi là tối đa, không thể hơn
- chỗ đó được mươi cân trở lại
- chỉ mươi ngày trở lại là xong
Xem thêm các từ khác
-
Trở lực
Danh từ cái gây ra sức cản trở lớn gặp trở lực lớn Đồng nghĩa : chướng ngại, trở ngại -
Trở mình
Động từ xoay người để đổi thế nằm trở mình cho đỡ mỏi -
Trở ngại
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái gây khó khăn, làm cản trở 2 Động từ 2.1 cản trở, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn... -
Trở nên
Động từ chuyển sang trạng thái khác công việc trở nên thuận lợi tay chân trở nên luống cuống như trở thành trở nên... -
Trở quẻ
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem giở quẻ -
Trở tay
Động từ đối phó ngay trước tình huống bất ngờ quá bất ngờ nên trở tay không kịp -
Trở thành
Động từ thành ra là ước mơ trở thành cô giáo hai người trở thành đôi bạn thân Đồng nghĩa : trở nên -
Trợ bút
Danh từ (Từ cũ) cộng tác viên của một tờ báo làm trợ bút cho một tờ báo tỉnh -
Trợ chiến
Động từ chi viện, hỗ trợ cho một đơn vị đang chiến đấu đơn vị trợ chiến đem quân trợ chiến -
Trợ cấp
Động từ cấp tiền để trợ giúp cho người thiếu thốn, khó khăn trợ cấp thất nghiệp được hưởng trợ cấp hằng tháng -
Trợ giá
Động từ (nhà nước) cấp thêm cho người sản xuất một khoản tiền bù đắp cho thiệt hại do phải bán sản phẩm với giá... -
Trợ giáo
Danh từ (Từ cũ) giáo viên dạy tiểu học sơ đẳng thời Pháp thuộc. (Ít dùng) trợ lí về công tác giảng dạy (thường là... -
Trợ giúp
Động từ giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn trợ giúp vốn trợ giúp về kĩ thuật Đồng nghĩa... -
Trợ giảng
Danh từ như phụ giảng . -
Trợ lý
Danh từ xem trợ lí -
Trợ thính
Động từ giúp làm tăng khả năng nghe của tai thiết bị trợ thính máy trợ thính -
Trợ thời
Tính từ (Ít dùng) tạm trong một thời gian để cho qua bước khó khăn tìm nơi trú chân trợ thời Đồng nghĩa : tạm thời,... -
Trợ thủ
Danh từ người giúp sức trong công việc một trợ thủ đắc lực -
Trợ tim
Động từ làm tăng sức hoạt động của tim thuốc trợ tim máy trợ tim -
Trợ tá
Danh từ (Ít dùng) như trợ lí một trợ tá đắc lực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.