- Từ điển Việt - Việt
Trục tung
Danh từ
trục nằm dọc trong hai trục toạ độ, dùng để xác định tung độ của các điểm trong mặt phẳng.
Xem thêm các từ khác
-
Trục vít
Danh từ trục có ren, dùng để truyền chuyển động. -
Trục vớt
Động từ đưa vật nặng chìm dưới nước lên bằng máy móc, thiết bị trục vớt tàu thuyền đắm -
Trục xuất
Động từ đuổi ra khỏi (thường là lãnh thổ một nước) phạm tội nên bị trục xuất về nước -
Trụi lủi
Tính từ (Khẩu ngữ) trụi đến mức nhìn trơ ra không còn gì bụi tre bị cháy trụi lủi đầu cạo trụi lủi -
Trụi thui lủi
Tính từ trụi hoàn toàn, không còn một tí nào cái đầu cạo trụi thui lủi Đồng nghĩa : trụi thùi lụi -
Trứ danh
Tính từ rất nổi tiếng, ai cũng biết hoạ sĩ trứ danh cuốn tiểu thuyết trứ danh -
Trứ tác
xem trước tác -
Trứng chọi với đá
ví trường hợp đối chọi không cân sức với một lực lượng mạnh hơn gấp bội, chắc chắn bị thất bại. Đồng nghĩa... -
Trứng cuốc
(chuối tiêu) chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm và lốm đốm chấm nâu, trông tựa như màu vỏ trứng chim cuốc chuối... -
Trứng cá
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nốt nhỏ trông tựa trứng cá, thường thấy trên da mặt người đang tuổi dậy thì 2 Danh từ 2.1 cây... -
Trứng gà trứng vịt
(Khẩu ngữ) ví tình trạng suýt soát bằng nhau, không hơn kém nhau bao nhiêu. -
Trứng khôn hơn rận
(Khẩu ngữ) như trứng khôn hơn vịt . -
Trứng khôn hơn vịt
(Khẩu ngữ) ví trường hợp con cái, hoặc người còn ít tuổi nói chung, mà lại muốn tỏ ra khôn hơn cha mẹ, hơn người lớn... -
Trứng lộn
Danh từ trứng (thường là trứng vịt) đã ấp dở, bắt đầu thành hình con, dùng để làm món ăn. -
Trứng nước
(Văn chương) (trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn... -
Trứng sáo
Danh từ màu xanh nhạt, trông tựa như màu vỏ trứng chim sáo (thường nói về vải, lụa) áo xanh trứng sáo -
Trứng để đầu đẳng
ví tình thế rất hiểm nghèo, sự mất còn bị đe doạ từng giờ từng phút. -
Trừ bỏ
Động từ làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại để gây tác động xấu được nữa (nói khái quát) trừ bỏ một hủ... -
Trừ bữa
Động từ (ăn thức gì đó) thay cho bữa cơm hằng ngày ăn khoai trừ bữa -
Trừ diệt
Động từ (Ít dùng) như diệt trừ trừ diệt sâu bọ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.