Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trứng

Mục lục

Danh từ

khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
gà đẻ trứng
trứng chim
cá đầy một bụng trứng
trứng gà hoặc trứng vịt (nói tắt)
rán trứng
chưng trứng
mua một chục trứng
tế bào sinh dục cái ở người hoặc một số động vật
kì rụng trứng

Xem thêm các từ khác

  • Trừ

    Động từ: bớt đi một phần khỏi tổng số, để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó,...
  • Trừ bì

    Động từ: trừ bớt đi trọng lượng của bao bì, một bao là 50 cân chưa trừ bì
  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
  • Trực

    Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc...
  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
  • Tuần

    Danh từ: tuần lễ (nói tắt), khoảng thời gian nhất định, đợt, lượt, lễ cúng người mới...
  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top